Từ vựng N1: いろいろな読み方をする初級漢字 (4)

Jan 27, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán sơ cấp có nhiều cách đọc dễ bị nhầm lẫn. Bài hôm nay là chữ 大 và 目 .

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

ダイ

大臣だいじん

Bộ trưởng

大工だいく

Thợ mộc

範囲を拡大かくだいする

(Mở rộng phạm vi)

Mở rộng

大成功だいせいこう

Thành công lớn

広大こうだいな土地

(Vùng đất rộng lớn)

Rộng lớn

大脳だいのうの働き

(Sự hoạt động của đại não)

Đại não

大人物だいじんぶつ

Con người vĩ đại, người xuất chúng

大体だいたいの予定

Đại khái

大胆だいたんな計画

(Bộ phim táo bạo)

大胆だいたんな行動

(Hành động táo bạo)

Táo bạo

重大じゅうだいなミス

(Lỗi nghiêm trọng)

事の重大じゅうだい

(Tính nghiêm trọng của sự việc)

Nghiêm trọng

最大さいだいの鳥

(Con chim lớn nhất)

最大さいだいの失敗

(Thất bại lớn nhất)

Lớn nhất

タイ

大気たいきの状態

(Tình trạng khí quyển)

大気たいきけん

(Bầu khí quyển)

Khí quyển

大金たいきんが必要になる

(Cần số tiền lớn)

Số tiền lớn

(世界)大戦たいせんに発展する

(Trở thành đại chiến thế giới)

Đại chiến

日曜の朝は大抵たいてい家にいます。

(Buổi sáng mỗi ngày tôi hầu như đều ở nhà.)

Hầu hết

大量たいりょうのごみ

(Lượng lớn rác)

大量たいりょう出血しゅっけつ

(Mất nhiều máu)

Số lượng lớn

大病たいびょうわずらったことはない。

(Tôi chưa từng bị bệnh nặng.)

Bệnh nặng

大局たいきょくを見る

(Thấy rõ đại cục)

Đại cục

大陸たいりく

Đại lục

大衆たいしゅうの人気を得る

(Nhận được sự yêu thích của đại chúng)

Đại chúng

ハチの大群たいぐん

(Đàn ong lớn)

Bầy lớn, đàn lớn

大会たいかいを開く

(Mở đại hội)

Đại hội

AとBに大差たいさはない。

(Không có sự khác biệt lớn giữa A và B.)

Sự khác biệt lớn

大勢たいせいがわかる。

(Tôi hiểu đại khái tình hình rồi.)

Tình hình đại khái

おお

大物おおもの政治家

(Nhà chính trị lớn)

大物おおものぶる

(Tự cao tự đại, kiêu ngạo)

Lớn

大荒おおあの天気

(Thời tiết có giông lớn)

大荒おおあの試合

(Trận đấu diễn ra khác xa dự đoán)

1. Giông lớn

2. Khác với dự đoán

大雨おおあめ

Mưa to

大家おおや

Chủ nhà (trọ, chung cư cho thuê, ...)

大嘘おおうそ

Lời nói dối kinh khủng

大勢おおぜいのカメラマン

(Nhiều nhiếp ảnh gia)

Nhiều người

大地震おおじしん

Động đất lớn

おおいに楽しむ

(Khá vui vẻ)

Khá

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

モク

来日の目的もくてきは何ですか。

(Mục đích sau này của bạn là gì?)

Mục đích

彼は今、注目ちゅうもくの選手だ。

(Anh ấy hiện đang là cầu thủ được chú ý tới.)

Đáng chú ý

オリンピックの新しい種目しゅもく

(Môn thể thao mới trong Olympic)

Thể loại (thể thao)

ここから目測もくそくで10メートルぐらいです。

(Đo bằng mắt từ đây khoảng 10m.)

Đo bằng mắt

目下もっか、検討中です。

(Hiện tại đang trong giai đoạn thảo luận.)

Hiện tại, bây giờ

本の目次もくじ

(Mục lục sách)

Mục lục

売上の目標もくひょう

(Mục tiêu doanh thu)

Mục tiêu

費用の細目さいもく

(Chi tiết chi phí)

Chi tiết

賞品の目録もくろく

(Danh sách mặt hành)

Danh sách

検査の項目こうもく

(Hàng mục kiểm tra)

Hàng mục

ボク

まことに面目めんぼくない。

(Thật là mất thể diện.)

Thể diện, sĩ diện

定規じょうぎ目盛めも

(Vạch chia của thước kẻ)

Vạch chia

目頭めがしらさえる

(Day giữa hai mắt)

Vùng giữa hai mắt

目薬めぐすりをさす

(Nhỏ thuốc nhỏ mắt)

Thuốc nhỏ mắt

お金が目当めあ

(Mục đích của tiền)

Mục đích

1つ

(Thứ nhất)

2

(Căn nhà thứ hai)

3ばん

(Số ba)

4にん

(Người thứ tư)

Thứ (thứ tự)

目星めぼしをつける

(Tìm ra mục tiêu)

Mục tiêu, mục đích

帽子を目深まぶかにかぶる

(Đội mũ che khuất mắt)

Thấp dưới mắt (nhằm che mắt đi)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. (  )を見ると、おもしろそうな本だ。

a 目標   b 目次   c 科目   d 種目

  1. 今月の売り上げ(  )は1000万円です。

a 目下   b 目測   c 目標   d 目的

  1. 彼女はハンカチで(  )を押さえた。

a 目薬   b 目盛り   c 目鼻   d 目頭

  1. 彼は今、(  )されている新進のデザイナーだ。

a 細目   b 注目   c 目的   d 目測

  1. 信じて紹介したのに、(  )丸つぶれだ。

a面目   b 目深   c 注目   d 細目

  1. 日曜日は(  )家にいます。

a 大勢   b 大体   c 大局   d 大略

  1. これを(  )コピーしてください。

a 最大   b 拡大   c 広大   d 重大

  1. 兄は用心深いが、私は意外と(  )なところがあると言われる。

a 大胆   b 大局   c 広大   d 大体

  1. アリの(  )が砂糖に群がっている。

a 大胆   b 最大   c 大群   d 大衆

  1. 開票が始まってすぐ(  )がわかった。

a 大勢   b 大差   c 大家   d 大物

  1. b
  2. c
  3. d
  4. b
  5. a
  6. b
  7. b
  8. a
  9. c
  10. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel