Từ vựng N1: 読み方が同じ言葉 (2)

Jan 27, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số từ vựng có chữ Hán khác nhau, ý nghĩa khác nhau nhưng lại có cách đọc giống nhau.

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

カンシュウ

国によって慣習かんしゅうが違う。

(Mỗi quốc gia lại có thói quen khác nhau.)

Thói quen

自国の勝利しょうり観衆かんしゅういた。

(Khán giả hào hứng trước chiến thắng của nước nhà.)

Khán giả

専門家に監修かんしゅうを依頼する

(Yêu cầu chuyên gia giám sát)

Giám sát

カンシン

宇宙への関心かんしんが高まる

(Sự quan tâm đối với vũ trụ tăng lên)

Quan tâm

彼の努力には感心かんしんがある

(Cảm phục trước sự nỗ lực của anh ấy)

Cảm phục

キギョウ

企業きぎょうの責任は大きい。

(Trách nhiệm của doanh nghiệp là rất lớn.)

Doanh nghiệp

起業きぎょうする若者が増えた。

(Số lượng người trẻ khởi nghiệp đã tăng lên.)

Khởi nghiệp

キショウ

希少きしょう価値のある絵

(Bức tranh có giá trị hiếm có)

Quý hiếm

気象きしょうの変化

(Biến đổi khí tượng)

気象きしょうちょう

(Cục khí tượng)

(Cục khí tượng Nhật Bản tại Tokyo)

Khí tượng

彼は気性きしょうあらい。

(Anh ta có tính khí thô bạo.)

おだやかな気性きしょう

(Tính khí điềm đạm)

Tính khí, tính cách

起床きしょう時間は7時と決められている。

(Thời gian rời giường được quy định là 7 giờ.)

Rời giường

キセイ

交通規制きせいで道が込んでいる。

(Do hạn chế trong giao thông nên bị tắc đường.)

Hạn chế

既成きせい概念がいねんにとらわれる

(Phù hợp với khái niệm vốn có)

Đã có, vốn có

既製きせいひんを買う

(Mua sản phẩm bán sẵn)

Bán sẵn, sẵn có

キョウチョウ

重要な部分を強調きょうちょうする

(Nhấn mạnh phần quan trọng)

Nhấn mạnh

協調きょうちょうせいのある人

(Người có tính hợp tác)

Hợp tác

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 職場では(  )性が求められる。

a 協調   b 強調   c 協張   d  狭張

  1. 昔は(  )服ではなく、母の手作りの服を着ていた。

a 規制   b 既製   c 既成   d 帰省

  1. 最近は社員に語学力を求める(  )が多い。

a 機業   b 起業   c 期業   d 企業

  1. (  )の拍手はしばらく鳴り止まなかった。

a 監修   b 慣習   c 観衆   d 監衆

  1. 先生は試験に出る所を(  )して教えてくれた。

a 協調   b 強調   c 協張   d 強張

  1. この種類の犬は(  )が激しい。

a 気性   b 気象   c 希少   d 起床

  1. 両親の手伝いをする(  )な子どもだ。

a 関心   b 歓心   c 寒心   d 感心

  1. 彼は日本の伝統文化に(  )を持っている。

a 関心   b 感心   c 寒心   d 歓心

  1. 大会期間中は、一部の区間で通行が(  )される。

a 既成   b 既製   c 規制   d 帰省

  1. 絶滅のおそれのある(  )動物は保護されるべきだ。

a 気性   b 希少   c 起床   d 希性

  1. a
  2. b
  3. d
  4. c
  5. b
  6. a
  7. d
  8. a
  9. c
  10. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。 | Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.