Từ vựng N1: 読み方が同じ言葉 (3)

Jan 27, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số từ vựng có chữ Hán khác nhau, ý nghĩa khác nhau nhưng lại có cách đọc giống nhau.

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

ケイキ

あの会社は景気けいきがよさそうだ。

(Tình hình kinh tế công ty đó có vẻ tốt.)

Tình hình kinh tế

結婚を契機けいきに禁煙した。

(Cấm hút thuốc tại đám cưới.)

Vào dịp, nhân dịp

ケイセイ

基本的な性格は幼少期ようしょうき形成けいせいされる。

(Tính cách cơ bản được hình thành từ thời thơ ấu.)

Hình thành

形勢けいせい逆転ぎゃくてんした。

(Lật ngược tình thế.)

Tình thế

ケントウ

方法を検討けんとうする

(Xem xét phương pháp)

Xem xét

見当けんとうをつける

(Dự tính)

見当けんとうがつく

(Có dự tính)

Ước lượng, dự đoán, dự tính

ケンメイ

懸命けんめいに走る

(Chạy hết sức)

懸命けんめい救助きゅうじょ

(Cứu trợ hết mình)

Cần mẫn, hết mình

賢明けんめい選択せんたく

(Lựa chọn thông minh)

Thông minh

コウイ

厚意こういに感謝します。

(Xin cảm tạ lòng tốt của anh.)

Lòng tốt, tấm thịnh tình

彼もあなたに好意こういを抱いている

(Anh ấy cũng có thiện ý đối với bạn.)

Thiện ý, lòng tốt

コウエン

劇団げきだん公演こうえんを見に行く

(Đi xem buổi biểu diễn của đoàn kịch)

Biểu diễn

政治家の講演こうえんを聴きに行く

(Đi nghe buổi thuyết trình của chính trị gia)

Thuyết trình

市の後援こうえんを受ける

(Nhận viện trợ của thành phố)

Ủng hộ, viện trợ, tiếp tế

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 10年ぶりに(  )が回復した。

a 景気   b 経気   c 敬気   d 契気

  1. 人が(  )に努力している姿は美しい。

a 件命   b 懸命   c建命   d 研命

  1. せっかくですからご(  )に甘えることにします。

a 好意   b 行為   c 厚意   d 好為

  1. 教授の(  )会に申し込んだ。

a 公援   b 講演   c 公演   d 講援

  1. 就職を(  )に貯金を始めた。

a 契期   b 契記   c 契季   d 契機

  1. 彼は(  )が不利になると、黙って帰ってしまった。

a 形勢   b 計勢   c 経勢   d 系勢

  1. どのくらい売れるか(  )をつけて注文する。

a 見討   b 見投   c 見答   d 見当

  1. 彼女の(  )な判断によって、みんなの命が助かった。

a 健明   b 険明   c 懸明   d 賢明

  1. この国は(  )外科の技術が進んでいる。

a 形制   b 形成   c 形製   d 形正

  1. この問題は(  )する価値がある。

a 件討   b 権討   c 建討   d 険討

  1. a
  2. b
  3. c
  4. b
  5. d
  6. a
  7. d
  8. d
  9. b
  10. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

努力しない者に成功はない。 | Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.