Từ vựng N1: 読み方が同じ言葉 (4)

Jan 29, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số từ vựng có chữ Hán khác nhau, ý nghĩa khác nhau nhưng lại có cách đọc giống nhau.

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

シコウ

健康けんこう志向しこうの強い人

(Người có chí hướng sức khỏe tốt)

Chí hướng

この商品はまだ試行しこう段階だ。

(Sản phẩm này vẫn đang trong giai đoạn kiểm thử.)

Kiểm thử

客の嗜好しこうに合わせて料理を作る

(Làm thức ăn theo sở thích của khách hàng)

Yêu thích, sở thích

法律が施行しこうされる

(Thi hành luật pháp)

Thi hành

工事の施工しこう会社

(Công ty thực hiện công trình)

Thực hiện công trình

シュウリョウ

3年の課程かてい修了しゅうりょうした。

(Kết thúc chương trình học 3 năm.)

Kết thúc (chương trình khóa học)

本日の運動会は全て終了しゅうりょうした。

(Đại hội thể thao ngày hôm nay đã hoàn toàn kết thúc.)

Kết thúc

シヨウ

使用しよう許可を与える

(Trao giấy phép sử dụng)

Sử dụng

ヨーロッパ仕様しようの車

(Mẫu xe hơi qui cách châu Âu)

Qui cách (sản phẩm)

私用しようで会社を休む

(Nghỉ việc vì lý do cá nhân)

Việc riêng, việc cá nhân

新入社員の試用しよう期間

(Thời gian thử việc của nhân viên mới)

Thử việc

ショウカイ

友達を紹介しょうかいする

(Giới thiệu bạn bè)

Giới thiệu

契約内容を照会しょうかいする

(Thực hiện theo hợp đồng)

Thực hiện theo

シンコウ

会議の進行しんこうを任せる

(Giao việc tiến hành cuộc họp)

Tiến hành

信仰しんこうあつい人

(Người có tín ngưỡng sâu sắc)

Tín ngưỡng

観光の振興しんこうを図る

(Lập kế hoạch phát triển du lịch)

Phát triển

新興しんこう都市

(Thành phố mới nổi)

新興しんこう勢力

(Thế lực mới nổi)

Mới nổi

隣国りんごく侵攻しんこうする

(Xâm nhập vào nước láng giềng)

Xâm nhập

シンジョウ

心情しんじょうを理解する

(Thấu hiểu tâm tư)

心情しんじょうさっする

(Đồng cảm thấy)

Tâm tình, cảm tưởng, tâm tư

信条しんじょうげない

(Bẻ cong tín điều)

Tín điều

誠実せいじつさが身上しんじょうだ。

(Sự thành thật là phẩm chất đáng quý.)

Phẩm chất đáng quý

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 芸術の(  )に力を入れる。

a 侵攻   b 信仰   c 振興   d 進行

  1. 郊外の(  )住宅地に土地を購入した。

a 新公   b 新興   c 新講   d 新候

  1. タバコやコーヒーなどの(  )品が対象になる。

a 施工   b 試行   c 嗜好   d 思考

  1. 社内のものを(  )に使ってはいけない。

a 試用   b 私用   c 使用   d 仕様

  1. 念のために取引の(  )をする。

a 照会   b 照介   c 紹介   d紹会

  1. 病気の(  )を食い止める。

a 進攻   b 新交   c 心情   d 信情

  1. 今はブランド(  )の時代ではない。

a 志向   b 指向   c 支向   d 私向

  1. これで記者会見は(  )します。

a 修了   b 集了   c 収了   d 終了

  1. この機械の(  )に際しては許可が必要です。

a 仕様   b 使用   c 私用   d 試用

  1. c
  2. b
  3. c
  4. b
  5. a
  6. c
  7. a
  8. d
  9. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中の蛙 。 | Ếch ngồi đáy giếng.