Từ vựng N1: 漢字の訓読みに注意したい言葉 (2)

Jan 31, 2018
0
1

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán cùng từ vựng thuộc cấp độ N1. Mời các bạn đọc bài

Chữ Hán

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

かえりみる

1. Nhìn lại, hồi tưởng lại quá khứ

2. Tự xem lại bản thân, tự kiểm điểm

自分自身をかえりみる

(Tự kiểm điểm lại bản thân mình)

省庁しょうちょう

(Cơ quan ban ngành)

しょうエネ

(Tiết kiệm năng lượng)

反省はんせい

(Kiểm điểm, xem lại)

はぶ

Lược bỏ

かかげる

Giương

国旗こっきかかげる

(Giương quốc kì)

掲示板けいじばん

(Bảng thông báo, bảng tin)

掲載けいさい

(Đăng lên)

掲示けいじ

(Thông báo, thông tri)

かまえる

1. Lập thành, tổ chức

2. Vào tư thế, vào vị trí (thực hiện hành động nào đó)

家をかまえる

(Lập gia đình)

どっしりかまえる

(Kiên cường, vững vàng, không bị dao động)

どうぞおかまなく

(Xin đừng ngại)

構成こうせい

(Cấu thành)

構想こうそう

(Kế hoạch, mưu đồ)

構造こうぞう

(Cấu tạo)

機構きこう

(Cơ cấu, tổ chức)

かま

Quan tâm, để ý

きず

Xây dựng

堤防ていぼうきず

(Xây đê)

建築けんちく

(Kiến trúc)

構築こうちく

(Xây dựng)

こころざし

Mục tiêu, mục đích (cả đời)

こころざしを持って留学する

(Đi du học có mục đích)

政治家をこころざ

(Hướng tới việc trở thành chính trị gia)

志望校しぼうこう

(Trường nguyện vọng)

志向しこう

(Chí hướng)

遺志いし

(Di nguyện, ước nguyện trước khi chết)

こころざ

Hướng tới mục tiêu

こころみる

Thử

新しい方法をこころみる

(Thử phương pháp mới)

何度ためしても失敗する

(Dù có thử bao nhiêu lần vẫn thất bại)

試食ししょく

(Ăn thử)

試行しこう

(Làm thử)

入試にゅうし

(Kì thi đầu vào)

ため

Thử

さえぎ

Che

視界しかいさえぎ

(Che đi tầm nhìn)

木立こだちが日をさえぎ

(Lùm cây che đi ánh nắng mặt trời)

遮断しゃだん

(Ngăn cách, cắt ngang)

さかえる

Hưng thịnh

町がさかえる

(Khu phố trở nên hưng thịnh)

ドレスの色がえる

(Màu sắc của chiếc váy sáng lên)

あるしょう

(Giải thưởng chói sáng)

栄養えいよう

(Dinh dưỡng)

栄光えいこう

(Vinh quang)

繁栄はんえい

(Phồn vinh)

光栄こうえい

(Quang vinh, vinh dự)

える

Chiếu sáng lên

さずける

Ban, trao, truyền

1級のくらいさずける

(Trao cho vị trí cấp 1)

子どもがさずかる

(Được ban cho con cái)

授与じゅよ

(Trao tặng)

教授きょうじゅ

(Giáo sư)

伝授でんじゅ

(Truyền thụ)

さずかる

Được ban cho

さと

Lĩnh hội, giác ngộ

実力不足をさと

(Nhận thức được mình chưa đủ năng lực)

さば

Xét xử

公平こうへいさば

(Xét xử một cách công bằng)

生地きじをはさみで

(Cắt vải bằng kéo)

裁判さいばん

(Xét xử, kết án)

裁量さいりょう

(Ước lượng)

制裁せいさい

(Chế tài)

仲裁ちゅうさい

(Trọng tài, người phán xét)

Cắt (giấy, vải)

つよ

Mạnh

風がつよ

(Gió mạnh)

無理な姿勢しせいいる

(Ép buộc làm ra điệu bộ vô lý)

酒をいる

(Ép uống rượu)

強制きょうせい

(Cưỡng chế, ép buộc)

強化きょうか

(Tăng cường)

強行きょうこう

(Ép buộc tiến hành)

強いる

Áp đặt, ép buộc

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 高揚した木々の葉が寺の白い壁に栄えて、とても美しかった。

a あえて   b えいえて   c さかえて   d はえて

  1. 他人を責める前に自らを省みることも必要だ。

a せいみる   b こころみる   c かえりみる   d かんがみる

  1. 彼女が天から授かった才能は、それだけではなかった。

a あずかった   b さずかった   c もうかった   d うかった

  1. 悪天候のせいで、救助活動は困難を強いられていた。

a しいられて   b もちいられて   c つよいられて   d つけいられて

  1. 国が環境に配慮して省エネルギー製作を掲げても一人一人の覚悟がなければ実現しない。

a あげて   b かかげて   c さげて   d ささげて

  1. 周りの人に悟られないように、そっと席を立った。

a わかられない   b あやまられない   c さとられない   d みつけられない

  1. 川沿いに築かれた堤防の上に桜並木が続いていた。

a のぞかれた   b きずかれた   c つらぬかれた   d どつかれた

  1. 弟はミュージカル俳優になる道を志してアメリカに渡った。

a めざして   b おしとおして   c ふりかざして   d こころざして

  1. 試験はまだまだ先だとのんびり構えていると、後で大変なことになるよ。

a となえて   b とらえて   c こたえて   d かまえて

  1. 難しい相手だからと一度も交渉を試みずにあきらめてはだめだ

a ためしてみず   b かえりみず   c こころみず   d のぞみみず

  1. あなたはすぐに他人の話を遮る癖がある。

a とめる   b さえぎる   c ことわる   d よこぎる

  1. 人を裁くことは難しい。両者それぞれに言い分があるものだ。

a みちびく   b まねく   c さばく   d たたく

  1. d
  2. c
  3. b
  4. a
  5. b
  6. c
  7. b
  8. d
  9. d
  10. c
  11. b
  12. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.