Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán cùng từ vựng thuộc cấp độ N1. Mời các bạn đọc bài
Chữ Hán |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|
省 |
省みる |
1. Nhìn lại, hồi tưởng lại quá khứ 2. Tự xem lại bản thân, tự kiểm điểm |
自分自身を省みる (Tự kiểm điểm lại bản thân mình) 省庁 (Cơ quan ban ngành) 省エネ (Tiết kiệm năng lượng) 反省 (Kiểm điểm, xem lại) |
省く |
Lược bỏ |
||
掲 |
掲げる |
Giương |
国旗を掲げる (Giương quốc kì) 掲示板 (Bảng thông báo, bảng tin) 掲載 (Đăng lên) 掲示 (Thông báo, thông tri) |
構 |
構える |
1. Lập thành, tổ chức 2. Vào tư thế, vào vị trí (thực hiện hành động nào đó) |
家を構える (Lập gia đình) どっしり構える (Kiên cường, vững vàng, không bị dao động) どうぞお構いなく (Xin đừng ngại) 構成 (Cấu thành) 構想 (Kế hoạch, mưu đồ) 構造 (Cấu tạo) 機構 (Cơ cấu, tổ chức) |
構う |
Quan tâm, để ý |
||
築 |
築く |
Xây dựng |
堤防を築く (Xây đê) 建築 (Kiến trúc) 構築 (Xây dựng) |
志 |
志 |
Mục tiêu, mục đích (cả đời) |
志を持って留学する (Đi du học có mục đích) 政治家を志す (Hướng tới việc trở thành chính trị gia) 志望校 (Trường nguyện vọng) 志向 (Chí hướng) 遺志 (Di nguyện, ước nguyện trước khi chết) |
志す |
Hướng tới mục tiêu |
||
試 |
試みる |
Thử |
新しい方法を試みる (Thử phương pháp mới) 何度試しても失敗する (Dù có thử bao nhiêu lần vẫn thất bại) 試食 (Ăn thử) 試行 (Làm thử) 入試 (Kì thi đầu vào) |
試す |
Thử |
||
遮 |
遮る |
Che |
視界を遮る (Che đi tầm nhìn) 木立が日を遮る (Lùm cây che đi ánh nắng mặt trời) 遮断 (Ngăn cách, cắt ngang) |
栄 |
栄える |
Hưng thịnh |
町が栄える (Khu phố trở nên hưng thịnh) ドレスの色が栄える (Màu sắc của chiếc váy sáng lên) 栄えある賞 (Giải thưởng chói sáng) 栄養 (Dinh dưỡng) 栄光 (Vinh quang) 繁栄 (Phồn vinh) 光栄 (Quang vinh, vinh dự) |
栄える |
Chiếu sáng lên |
||
授 |
授ける |
Ban, trao, truyền |
1級の位を授ける (Trao cho vị trí cấp 1) 子どもが授かる (Được ban cho con cái) 授与 (Trao tặng) 教授 (Giáo sư) 伝授 (Truyền thụ) |
授かる |
Được ban cho |
||
悟 |
悟る |
Lĩnh hội, giác ngộ |
実力不足を悟る (Nhận thức được mình chưa đủ năng lực) |
裁 |
裁く |
Xét xử |
公平に裁く (Xét xử một cách công bằng) 生地をはさみで裁つ (Cắt vải bằng kéo) 裁判 (Xét xử, kết án) 裁量 (Ước lượng) 制裁 (Chế tài) 仲裁 (Trọng tài, người phán xét) |
裁つ |
Cắt (giấy, vải) |
||
強 |
強い |
Mạnh |
風が強い (Gió mạnh) 無理な姿勢を強いる (Ép buộc làm ra điệu bộ vô lý) 酒を強いる (Ép uống rượu) 強制 (Cưỡng chế, ép buộc) 強化 (Tăng cường) 強行 (Ép buộc tiến hành) |
強いる |
Áp đặt, ép buộc |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a あえて b えいえて c さかえて d はえて
a せいみる b こころみる c かえりみる d かんがみる
a あずかった b さずかった c もうかった d うかった
a しいられて b もちいられて c つよいられて d つけいられて
a あげて b かかげて c さげて d ささげて
a わかられない b あやまられない c さとられない d みつけられない
a のぞかれた b きずかれた c つらぬかれた d どつかれた
a めざして b おしとおして c ふりかざして d こころざして
a となえて b とらえて c こたえて d かまえて
a ためしてみず b かえりみず c こころみず d のぞみみず
a とめる b さえぎる c ことわる d よこぎる
a みちびく b まねく c さばく d たたく
果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.