Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán cùng từ vựng thuộc cấp độ N1. Mời các bạn đọc bài
Chữ Hán |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|
唱 |
唱える |
1. Lên tiếng 2. Lên tiếng trước người khác 3. Nhấn mạnh |
新しい学説を唱える (Nêu lên học thuyết mới) 異を唱える (Đưa ra ý kiến trái ngược) 合唱 (Hợp xướng) 提唱 (Đề xướng) 復唱 (Nhắc lại, lặp lại) 暗唱 (Kể lại, học thuộc) |
嘆 |
嘆く |
Than thở |
嘆き悲しむ (Đau khổ than thở) 嘆かわしいことだ (Chuyện đáng buồn phiền) 感嘆 (Cảm thán) 嘆願 (Thỉnh cầu, van xin) |
嘆かわしい |
Đáng than thở |
||
賑わう |
賑わう |
Náo nhiệt |
賑わっている店 (Cửa hàng náonhiệt) 賑やかなクラス (Lớp học náo nhiệt) |
賑やか(な) |
Náo nhiệt |
||
担 |
担う |
Gánh vác |
役割を担う (Gánh vai trò) 荷物を担ぐ (Vác đồ đạc) 担任 (Người chịu trách nhiệm) 担架 (Cái cáng) 分担 (Chia sẻ trách nhiệm) 負担 (Gánh nặng, trách nhiệm) |
担ぐ |
Vác (đồ đạc) |
||
粘 |
粘る |
1. Dính 2. Kiên trì |
粘り気がある (Cảm giác dính dính) 粘って交渉する (Kiên trì đàm phán) 粘土 (Đất sét) |
練 |
練る |
Hoạch định |
計画を練る (Lên kế hoạch) 練習 (Luyện tập) 未練 (Lưu luyến, tiếc nuối) 訓練 (Đào tạo) |
逃 |
逃れる |
Trốn chạy |
ピンチを逃れる (Chạy trốn khỏi nguy hiểm) チャンスを逃す (Bỏ lỡ cơ hội) 犯人が逃げる (Thủ phạm chạy thoát) 獲った魚を逃がす (Thả cá bắt được) 逃亡 (Bỏ trốn) 逃避 (Lẩn trốn,né tránh) |
逃げる |
Tránh, thoát khỏi |
||
逃す |
Bỏ lỡ |
||
逃がす |
Thả |
||
臨 |
臨む |
Đối mặt với, hướng |
海に臨むホテル (Khách sạn hướng ra biển) 試験に臨む (Kì thi ngay trước mắt) 臨場感 (Cảm giác sự có mặt) 臨終 (Lâm chung) 臨時 (Lâm thời) |
図 |
図る |
Lên kế hoạch |
売上の拡大を図る (Lập kế hoạch tăng doanh thu) 図形 (Đồ họa) 図鑑 (Sách tranh) (Sách tranh về động vật cho các bạn nhỏ ^^) 構図 (Cấu thành) 図書 (Sách) 意図 (Ý đồ) |
励 |
励ます |
Cổ vũ, khích lệ |
先生に励まされる (Được thầy giáo động viên) ピアノの練習に励む (Cố gắng luyện piano) 励行 (Thi hành, thực hiện) 激励 (Khích lệ, khuyến khích) 奨励 (Động viên, khích lệ) |
励む |
Cố gắng, phấn đấu |
||
化 |
化ける |
Biến thành |
教科書代がゲーム代に化ける (Tiền sách giáo khoa đã trở thành tiền để chơi game) 化学 (Hóa học) 変化 (Biến đổi) 悪化 (Xấu đi) 化石 (Hóa thạch) 強化 (Tăng cường) 化粧 (Hóa trang, trang điểm) |
弾 |
弾 |
Viên đạn |
鉄砲の弾が当たる (Trúng đạn) 心が弾む (Phấn khích, vui sướng) ギターを弾く (Chơi ghita) (Nam ca sĩ nhóm TK ling tosite sigure) 弾力 (Lực đàn hồi) 爆弾 (Bom đạn) |
弾む |
Nẩy |
||
弾く |
Chơi, đánh (nhạc cụ) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a ねばって b はいって c すわって d はいって
a よりによった b ねりにねった c とりにとった d こりにこった
a かぞえて b ほえて c たえて d となえて
a なやまし b へこまし c はげまし d きしまし
a とけて b ばけて c しりぞけて d かけて
a しずませ b すずませ c ゆがませ d はずませ
a とろう b はかろう c あずかろう d たすかろう
a にぎわって b あじわって c そなわって d くわわって
a なげき b なき c うごき d ひき
a うらなう b そこなう c うしなう d になう
a たれる b のがれる c ふれる d こわれる
a いどむ b はげむ c のぞむ d へこむ
顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.