Từ vựng N1: 漢字の訓読みに注意したい言葉 (4)

Feb 02, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán cùng từ vựng thuộc cấp độ N1. Mời các bạn đọc bài

Chữ Hán

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

となえる

1. Lên tiếng

2. Lên tiếng trước người khác

3. Nhấn mạnh

新しい学説をとなえる

(Nêu lên học thuyết mới)

となえる

(Đưa ra ý kiến trái ngược)

合唱がっしょう

(Hợp xướng)

提唱ていしょう

(Đề xướng)

復唱ふくしょう

(Nhắc lại, lặp lại)

暗唱あんしょう

(Kể lại, học thuộc)

なげ

Than thở

なげかなしむ

(Đau khổ than thở)

なげかわしいことだ

(Chuyện đáng buồn phiền)

感嘆かんたん

(Cảm thán)

嘆願たんがん

(Thỉnh cầu, van xin)

なげかわしい

Đáng than thở

賑わう

にぎわう

Náo nhiệt

にぎわっている

(Cửa hàng náonhiệt)

にぎやかなクラス

(Lớp học náo nhiệt)

にぎやか(な)

Náo nhiệt

にな

Gánh vác

役割をにな

(Gánh vai trò)

荷物をかつ

(Vác đồ đạc)

担任たんにん

(Người chịu trách nhiệm)

担架たんか

(Cái cáng)

分担ぶんたん

(Chia sẻ trách nhiệm)

負担ふたん

(Gánh nặng, trách nhiệm)

かつ

Vác (đồ đạc)

ねば

1. Dính

2. Kiên trì

ねば気がある

(Cảm giác dính dính)

ねばって交渉こうしょうする

(Kiên trì đàm phán)

粘土ねんど

(Đất sét)

Hoạch định

計画を

(Lên kế hoạch)

練習れんしゅう

(Luyện tập)

未練みれん未練

(Lưu luyến, tiếc nuối)

訓練くんれん

(Đào tạo)

のがれる

Trốn chạy

ピンチをのがれる

(Chạy trốn khỏi nguy hiểm)

チャンスをのが

(Bỏ lỡ cơ hội)

犯人がげる

(Thủ phạm chạy thoát)

った魚をがす

(Thả cá bắt được)

逃亡とうぼう

(Bỏ trốn)

逃避とうひ

(Lẩn trốn,né tránh)

げる

Tránh, thoát khỏi

のが

Bỏ lỡ

がす

Thả

のぞ

Đối mặt với, hướng

海にのぞホテル

(Khách sạn hướng ra biển)

試験にのぞ

(Kì thi ngay trước mắt)

臨場感りんじょうかん

(Cảm giác sự có mặt)

臨終りんじゅう

(Lâm chung)

臨時りんじ

(Lâm thời)

はか

Lên kế hoạch

売上の拡大をはか

(Lập kế hoạch tăng doanh thu)

図形ずけい

(Đồ họa)

図鑑ずかん

(Sách tranh)

(Sách tranh về động vật cho các bạn nhỏ ^^)

構図こうず

(Cấu thành)

図書としょ

(Sách)

意図いと

(Ý đồ)

はげます

Cổ vũ, khích lệ

先生にはげまされる

(Được thầy giáo động viên)

ピアノの練習にはげ

(Cố gắng luyện piano)

励行れいこう

(Thi hành, thực hiện)

激励げきれい

(Khích lệ, khuyến khích)

奨励しょうれい

(Động viên, khích lệ)

はげ

Cố gắng, phấn đấu

ける

Biến thành

教科書代きょうかしょだいがゲームだいける

(Tiền sách giáo khoa đã trở thành tiền để chơi game)

化学かがく

(Hóa học)

変化へんか

(Biến đổi)

悪化あっか

(Xấu đi)

化石かせき

(Hóa thạch)

強化きょうか

(Tăng cường)

化粧けしょう

(Hóa trang, trang điểm)

たま

Viên đạn

鉄砲てっぽうたまが当たる

(Trúng đạn)

心がはず

(Phấn khích, vui sướng)

ギターを

(Chơi ghita)

(Nam ca sĩ nhóm TK ling tosite sigure)

弾力だんりょく

(Lực đàn hồi)

爆弾ばくだん

(Bom đạn)

はず

Nẩy

Chơi, đánh (nhạc cụ)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 喫茶店で朝からコーヒー1敗で4時間も粘っていた。

a ねばって   b はいって   c すわって   d はいって

  1. 練りに練ったアイデアだったが、部長に却下された。

a よりによった   b ねりにねった   c とりにとった   d こりにこった

  1. 「大丈夫」と3回唱えてから、壇上に上がった。

a かぞえて   b ほえて   c たえて   d となえて

  1. 皆さんの励ましがあったからこそ、ここまで来ることができました。

a なやまし   b へこまし   c はげまし   d きしまし

  1. 親にもらった学費が彼女とのデータ代に化けてしまった。

a とけて   b ばけて   c しりぞけて   d かけて

  1. 胸を弾ませながら、入学式に出席した。

a しずませ   b すずませ   c ゆがませ   d はずませ

  1. 担当者は時代の収拾を図ろうとしたが、状況はさらにひどくなった。

a とろう   b はかろう   c あずかろう   d たすかろう

  1. いつもは静かな神社の境内も、祭りの夜は多くの人で賑わっていた。

a にぎわって   b あじわって   c そなわって   d くわわって

  1. 災害に襲われて家も田畑も失って、老人は嘆き悲しんだ。

a なげき   b なき   c うごき   d ひき

  1. この町の将来を担うのは、ここにいる子供たちです。

a うらなう   b そこなう   c うしなう   d になう

  1. どんなに反省しても罪を逃れることはできない。

a たれる   b のがれる   c ふれる   d こわれる

  1. 十分な準備をして、試験に臨むことができた。

a いどむ   b はげむ   c のぞむ   d へこむ

  1. a
  2. b
  3. d
  4. c
  5. b
  6. d
  7. b
  8. a
  9. a
  10. d
  11. b
  12. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.