Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(2)

Feb 20, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

おく

Gửi (đồ đạc hay thông tin)

荷物を送る

(Gửi đồ)

メールを送る

(Gửi mail)

信号を送る

(Gửi tín hiệu)

Cử (người thực hiện công việc nào đó)

専門家を送る

(Cử chuyên gia)

Tiễn, đưa

空港まで送る

(Tiễn đến tận sân bay)

タクシーで送る

(Đưa đi bằng taxi)

Trải qua, sống

ここで生涯しょうがい送る

(Sinh sống ở đây)

Đính kèm chữ kana sau chữ Hán

「恐ろしい」は「ろ」から送る

(Đính kèm chữ kana từ chữ “ろ”)

Dùng lực để đẩy hay làm di chuyển đồ vật, ấn, nhấn

ドアを押す

(Đẩy cửa)

車を押す

(Đẩy xe)

ボタンを押す

(Nhấn nút)

Có ưu thế hơn đối phương

押しているが、同点のままだ。

(Chúng ta đang có ưu thế, nhưng vẫn dậm chân tại chỗ.)

Bị cưỡng ép tiến lên phía trước, bị đẩy lên

無理を押して来てくれた。

(Tôi bị ép phải đến.)

Kéo dài thời gian so với dự định

だいぶ時間が押している。

(Kéo dài thời gian khá nhiều)

Tiến cử

彼を代表に推す

(Tiến cử anh ấy làm đại diện)

ちる

Rơi

葉っぱが落ちる

(Lá rơi)

Mặt trời lặn

日が落ちる

(Mặt trời lặn)

(Cảnh mặt trời lặn ở cổng Bentenjima trên hồ Hamana)

Đồ vật đính vào bị rơi ra

汚れが落ちる

(Hết vết bẩn)

色が落ちる

(Bay màu)

Mức độ, giá trị hay trình độ kĩ thuật bị tuột dốc

売上/スピードが落ちる

(Giảm doanh thu/tốc độ)

味が落ちる

(Hương vị kém đi)

うで落ちる

(Xuống tay nghề)

Chỉ tình trạng một vật không còn ở vị trí vốn có của nó

リストから名前が落ちる

(Bị rớt tên khỏi danh sách)

情報が落ちる

(Bị mất thông tin)

Trượt

試験に落ちる

(Thi trượt)

れる

Bị gãy

木の枝が折れる

(Cành cây bị gãy)

足の骨が折れる

(Gãy xương chân)

Gấp

紙のはし折れる

(Mép giấy bị gấp)

Rẽ

この道を左に折れると駅がある。

(Rẽ trái vào đường này là đến ga tàu.)

Tiếp nhận ý kiến của đối phương

最後には相手が折れて、話がまとまった。

(Cuối cùng thì đối phương cũng chịu tiếp nhận ý kiến, và kết thúc mọi chuyện.)

かる

(Đa số trường hợp được viết bằng Hiragana)

Treo lên

壁にかかっている絵

(Bức tranh treo trên tường)

カーテンがかかっている

(Rèm cửa đang treo)

Dâng lên, chồng lên

水/ほこりがかかる

(Nước/Niềm tự hào dâng lên)

山に雲がかかる

(Mây dâng trên núi)

(Cảnh mây giăng trên núi Phú Sĩ)

ミルクのかかったイチゴ

(Dâu tây trong sữa)

Bị bao phủ

きりかかる

(Bị bao phủ trong sương mù)

(Một khu rừng bao phủ trong sương mù ở Akita)

Bị vướng vào, bị mắc vào

あみかかる

(Mắc lưới)

わなにかかる

(Mắc bẫy)

相手の足がかかる

(Vướng chân đối phương)

暗示あんじかかる

(Bị ám chỉ)

Dùng, sử dụng

声/誘いがかかる

(Lên tiếng/Mời, rủ rê)

電話がかかる

(Gọi điện)

圧力/期待がかかる

(Tạo áp lực/tạo cơ hội)

(Với máy móc) Bật, khởi động

エンジンがかかる

(Khởi động)

ラジオがかかる

(Bật đài)

音楽がかかる

(Bật nhạc)

鍵がかかる

(Mở khóa)

Chịu, bị

迷惑がかかる

(Bị làm phiền)

うたがいがかかる

(Bị nghi ngờ)

Tiêu tốn (thời gian, tiền, công sức)

1週間かかる

(Mất 1 tuần)

1万円かかる

(Tốn 1 vạn yên)

税金がかかる

(Mất tiền thuế)

手がかかる

(Mất công)

Làm phạm vi cho đối tượng

保険がかかっている

(Yêu cầu bảo hiểm)

Bắt đầu làm việc gì

仕事にかかる

(Bắt đầu công việc)

準備にかかる

(Bắt đầu chuẩn bị)

Giao phó

医者にかかる

(Giao cho bác sĩ)

Sắp

死にかかる

(Sắp chết)

通りがかる

(Sắp đi qua)

かる

(Thường được viết bằng Hiragana)

Cần phải làm gì

優勝ゆうしょうかかった試合

(Trận đấu nhất định phải vô địch)

名誉めいよかかる

(Cần phải có danh dự)

Nỏi lên, xuất hiện

にじかかる

(Xuất hiện cầu vồng)

係る

(Thường được viết bằng Hiragana)

Bổ nghĩa

前の語にかかる

(Bổ nghĩa cho từ đứng trước)

(罹る)

(Không sử dụng chữ Hán)

Bị bệnh

インフルエンザにかかる

(Bị cúm)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 引退後は、自然の中でゆっくりと日々を(  )。

a 送りたい   b 押したい   c 折れたい   d かかりたい

  1. 彼らには、優勝候補として大きな期待が(  )いる。

a 送れて   b 押されて   c 落ちて   d かかって

  1. 彼女の熱意にとうとう(  )、親は留学を許すことにした。

a 送られて   b 任されて   c 折れて   d かかって

  1. 週が明けたら仕事に(  )つもりだ。

a 送る   b 落ちる   c 折れる   d かかる

  1. 時間が(  )いますので、簡単に一言ずつお願いします。

a 送って   b 押して   c 落ちて   d 縮んで

  1. その喫茶店に入ると、懐かしい局が(  )いた。

a 送られて   b 押されて   c 折れて   d かかって

  1. 事故現場に調査団が(  )ことになった。

a 送られる   b 押される   c 推される   d かかる

  1. 店長が代わってから味が少し(  )ように思う。

a 送られた   b 押された   c 落ちた   d 折れた

  1. a
  2. d
  3. c
  4. d
  5. b
  6. d
  7. a
  8. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.