Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(3)

Feb 21, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

かたむ

Nghiêng về phía

看板がちょっと右に傾いている。

(Biển quảng cáo hơi bị nghiêng về bên phải.)

Mặt trời lặn

日が傾いてきた。

(Mặt trời lặn.)

Tình trạng xấu đi

経営が傾く

(Tình hình kinh doanh xấu đi)

Cảm xúc nghiêng về, hướng về

賛成に傾く

(Có xu hướng tán thành)

心が彼女に傾く

(Trái tim hướng về cô ấy)

れる

Chết đi, héo đi (thực vật)

葉が枯れる

(Lá héo)

花が枯れる

(Hoa héo)

Bị thiếu nước, khát, khô

のどが枯れて声が出ない。

(Khát khô cổ họng không nói được.)

Hết, cạn

アイデアが枯れる

(Cạn ý tưởng)

(Một cuốn sách hay về ý tưởng)

Không có sức sống

引退して、父はすっかり枯れた感じになってしまった。

(Kể từ khi về hưu, bố tôi không còn vẻ năng động nữa.)

Dày dạn kinh nghiệm

枯れた演技えんぎ

(Diễn xuất dày dạn)

Phát huy đầy đủ tính năng

この犬は特に鼻が利く

(Con chó này mũi thính lắm.)

年のせいか、無理が利かなくなった。

(Có tuổi rồi, tôi không thể quá cố sức được nữa.)

Hiệu quả

この薬はよく効く

(Thuốc này hiệu quả lắm.)

れる

Đứt

糸が切れる

(Đứt dây)

Hết

薬が切れる

(Hết thuốc)

在庫が切れる

(Hết hàng)

Cắt đứt quan hệ

彼とはもう関係が切れた

(Tôi đã cắt đứt quan hệ với anh ta rồi.)

Ngừng, dừng giữa chừng

電話が切れる

(Ngắt điện thoại)

人の流れが切れる

(Dòng người bị cắt ngang)

Hết thời hạn

パスポートが切れる

(Hộ chiếu hết thời hạn)

時間切れの引き分け

(Trận hòa hết giờ)

Cảm xúc đột nhiên bộc phát

切れやすいタイプ

(Dạng dễ bộc phát)

Sắc bén, nhạy bén

頭が切れる

(Đầu óc nhạy bén)

Sạch nước

水が切れる

(Sạch nước)

Lệch khỏi phạm vi

ボールが少し右に切れる

(Bóng bị lệch sang bên phải một chút)

くさ

Thiu, hỏng

牛肉が腐る

(Thịt bò bị ôi)

Mục, rữa

屋根の一部が腐っている。

(Một phần của căn phòng bị mục rữa rồi.)

Mục nát, thối nát

彼は性格が腐っている。

(Tính cách anh ta trở nên thối nát.)

Suy sụp, chán nản

こんなことで腐らないで。さあ、元気出して。

(Đừng buồn vì chuyện này nữa. Thôi, vui lên nào.)

くず

Phá hủy

山を崩す

(Phá núi)

Đảo lộn, làm lộn xộn

姿勢しせい崩す

(Đảo lộn tư thế)

表情を崩す

(Dáng vẻ lộn xộn)

Làm rối loạn

調子を崩す

(Làm rối loạn tình trạng)

Viết ngoáy

字を崩して書く

(Viết ngoáy)

Đổi tiền lẻ

一万円札を崩してください。

(Cho tôi đổi tiền lẽ 1 tờ 1 vạn.)

こたえる

Đáp lại

期待に応えられるよう頑張ります。

(Tôi sẽ cố gắng để có thể đáp lại sự kì vọng của mọi người.)

Trả lời, đáp lại

呼びかけに笑顔で応える

(Cười đáp lại người gọi.)

Cảm nhận sự kích thích

寒さがこたえる

(Cảm nhận được cái lạnh)

こたえる(堪える)

Chịu đựng

こたえられない痛み

(Nỗi đau đớn không thể chịu đựng)

(Dạng phủ định) Không thể kháng cự

こたえられないおいしさ

(Ngon không chịu được)

しず

Lặn xuống, chìm

船が沈む

(Thuyền chìm)

Mặt trời lặn

日が沈む

(Mặt trời lặn)

Chỉ tâm trạng không vui

悲しみに沈む

(Chìm trong đau buồn)

沈んだ気持ち

(Cảm xúc trầm lặng)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. このテレビは古い型なので、修理が(  )と言われた。

a 傾かない   b 利かない   c 応えられない   d 切れない

  1. ファンの声援に笑顔で(  )姿が好感を呼んでいる。

a 傾く   b 応える   c 崩す   d 利く

  1. 年をとって夏の暑さが(  )ようになった。

a利く   b こたえる   c 枯れる   d 切れる

  1. 天候の変化に体調を(  )人が増えている。

a 枯らす   b 切らす   c 崩す   d 腐らせる

  1. 大声で応援したので声が(  )しまった。

a 傾いて   b 枯れて   c 切れて   d 腐って

  1. 今、話題の場所だけあって、人の流れが(  )。

a 枯れない   b 切れない   c 沈まない   d 崩れない

  1. まだ迷っているが、賛成のほうに少し(  )つつある。

a 傾き   b 切れ   c 崩れ   d 応え

  1. もう少しでシャンプーが(  )。買いに行かないと。

a 沈む   b 枯れる   c 切れる   d 腐る

  1. b
  2. b
  3. b
  4. c
  5. b
  6. b
  7. a
  8. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

勝って兜の緒を締めよ。 | Thắng không kiêu, bại không nản.