Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.
Động từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|
出す |
Đưa ra ngoài |
犬を小屋から出す (Cho chó ra khỏi chuồng) |
Đưa người đi nơi nào đó nhằm mục đích nào đó, cử đi |
弟を使いに出す (Tôi để em trai tôi đi) |
|
Xuất phát |
船を出す (Cho thuyền xuất phát) |
|
Gửi đồ đi |
手紙を出す (Gửi thư) 荷物を出す (Gửi đồ) |
|
Gửi tác phẩm |
作品を出す (Gửi tác phẩm) 展示会に出す (Gửi đến cuộc triển lãm) |
|
Trả tiền, cung cấp |
飲み物代は私が出す (Tôi sẽ trả tiền đồ uống) 交通費を出す (Trả phí đi lại) 資金を出す (Cung cấp tiền đầu tư) |
|
Đưa ra thứ mình đang có, phát huy |
力を出す (Phát huy năng lực) 元気を出す (Vui vẻ lên) 魅力を出す (Phát ra sức hấp dẫn) |
|
Phát biểu, công khai |
本を出す (Xuất bản sách) 名前を出す (Công khai tên) |
|
Mở ra cái mới |
支店を出す (Mở cửa hàng chi nhánh) 広告を出す (Cho quảng cáo) |
|
Thể hiện cảm xúc hay phát ra âm thanh |
声を出す (Lên tiếng) 感情を出す (Thể hiện cảm xúc) |
|
Cho ra kết quả hay thành quả |
結果を出す (Đưa ra kết quả) 答えを出す (Đưa ra câu trả lời) |
|
Truyền đạt, thông báo |
命令を出す (Ra mệnh lệnh) 指示を出す (Ra chỉ thị) |
|
Bắt đầu làm gì |
話し出す (Nói ra) 笑い出す (Bật cười) |
|
通じる |
Đưa đến, dẫn đến |
道が通じる (Dẫn đường) |
Kết nối, thông qua |
電話が通じる (Kết nối điện thoại) |
|
Hiểu |
言葉が通じる (Hiểu ngôn từ) 意味が通じる (Hiểu ý) |
|
Tinh thông, biết rõ |
法律に通じている (Biết rõ luật pháp) 世界情勢に通じておく (Biết rõ tình trạng thế giới) |
|
Có liên hệ, liên quan đến |
業界に通じている (Liên quan đến ngành nghề) 内部の人間と通じている (Liên quan đến người trong nội bộ) |
|
Liên tục trong khoảng thời gian |
一年を通じて変わらない (Không thay đổi trong suốt một năm) |
|
Thông qua |
先生を通じて依頼する (Yêu cầu thông qua thầy giáo) |
|
付く(Thường được viết bằng Hiragana) |
Bám vào, dính vào |
インクが付く (Dính mực) ほこりが付く (Dính bụi) |
Để lại vết |
傷が付く (Có vết xước) |
|
Bổ sung, thêm vào |
おまけが付く (Có đồ khuyến mãi) 条件が付く (Điều kiện đi kèm) |
|
Năng lực có thể đạt được |
身に付く (Học) |
|
Thêm vào yếu tố |
まだ味が付いていない (Chưa cho gia vị) 勢いが付く (Có tinh thần) |
|
Đi kèm, đính kèm |
看護師が付く (Có y tá theo cùng) ガイドが付く (Có hướng dẫn viên đi cùng) |
|
Theo sau |
先生について行く (Đi theo giáo viên) |
|
Có vị trí |
賛成の側に付く (Tán thành) |
|
Có cảm giác |
気が付いたとこと (Nhận ra) 目に付く広告 (Quảng cáo nhìn thấy) |
|
Có đề tên hoặc giá |
名前が付く (Có đề tên) 値段が付く (Có đề giá) |
|
点く(Thường được viết bằng Hiragana) |
Điện đang bật, đang chạy |
電話がつく (Điện thoại bật) 明かりがつく (Đèn bật) テレビがつく (TV đang bật) |
Lửa cháy |
火がつく (Lửa cháy |
|
つく |
Đưa đến kết luận |
勝負がつく (Quyết đấu) 決心がつく (Đạt quyết tâm) 話がつく (Nói chuyện) |
詰める |
Tống đầy vào |
弁当を詰める (Tống đầy hộp cơm) |
Chôn đầy, lấp |
虫歯を詰める (Hàn răng sâu) |
|
Lấp, bịt, nhét vào chỗ trống |
席を詰める(詰めて座る) (Ngồi chen chúc, ngồi kín ghế) |
|
Thu hẹp khoảng cách, độ dài |
スカートの丈を詰める (Cắt ngắn chiều dài váy) |
|
Giảm chi phí |
経費を詰める (Giảm chi phí) |
|
Bàn bạc kỹ càng về nội dung nào đó |
内容を詰める (Bàn bạc kĩ về nội dung) 話を詰める (Bàn bạc thảo luận kĩ càng) |
|
Làm việc ở mãi nơi nào đó |
会社に詰める (Làm việc ở công ty) |
|
Liên tục |
通い詰める (Qua lại liên tục) |
|
Không còn lối thoát |
追い詰める (Dồn vào chân tường) |
|
Trải, đặt |
小石を敷き詰める (Trải sỏi) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a 付かない b 詰めない c 出せない d 通じない
a 付けた b 詰めた c 出した d 通じた
a ついた b 詰められた c 出せた d 通じた
a 付ける b 詰める c 出す d 通じる
a 付く b 詰める c 出す d 通じる
a 付ける b 詰める c 出す d 通じる
a 付く b 出す c 詰める d 通じる
a 付く b 出す c 詰める d 通じる
猫の手も借りたい。 | Bận tối mắt tối mũi.