Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(5)

Feb 28, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Di chuyển từ trong ra ngoài

庭へ出る

(Ra vườn)

街へ出る

(Ra phố)

Tham gia vào, gia nhập vào, vào

旅に出る

(Đi du lịch)

都会に出る

(Ra thành phố)

社会に出る

(Ra ngoài xã hội)

修業に出る

(Tu nghiệp)

Tốt nghiệp

大学を出て就職する

(Tốt nghiệp đại học rồi tìm việc)

Đi đến nơi nào đó

この道を真っ直ぐ行くと大通りに出る

(Đi thẳng đường này là ra đường lớn)

Xuất phát từ đâu

家を出る

(Xuất phát từ nhà)

電車が出る

(Đi từ tàu điện)

Thứ đang bị che đi xuất hiện ra

月が出る

(Mặt trăng xuất hiện)

涙が出る

(Chảy nước mắt)

本音が出る

(Lộ ý định thật sự)

Bước vào, tiến vào địa điểm, tình trạng nào đó

授業に出る

(Đi học)

会議に出る

(Tham gia cuộc họp)

電話に出る

(Nói chuyện điên thoại)

Xảy ra hành động cụ thể nào đó

選挙に出る

(Tiến hành bầu cử)

人前に出る

(Đưa ra công khai)

Được nhiều người biết đến

昨日のことが新聞に出ている

(Sự việc ngày hôm qua đã được đưa lên báo)

本が出る

(Xuất bản sách)

Phát sinh

虫が出る

(Sinh bọ)

スリが出る

(Xuất hiện tình trạng móc túi)

被害が出る

(Phát sinh thiệt hại)

Có nguồn tài nguyên nào đó, có mỏ

石油が出る

(Có dầu mỏ)

温泉が出る

(Có suối nước nóng)

Xuất hiện ý kiến hay suy nghĩ mới

意見が出る

(Xuất hiện ý kiến)

異論が出る

(Xuất hiện lý luận khác)

Có kết quả

答えが出る

(Có câu trả lời)

結論が出る

(Có kết luận)

成果が出る

(Có thành quả)

Được trao cho

許可が出る

(Được cho phép)

Có động lực

元気が出る

(Có sức khỏe)

やる気が出る

(Có động lực)

Xuất hiện bệnh trạng

熱が出る

(Bị sốt)

咳が出る

(Bị ho)

Có thái độ

強い態度に出る

(Có thái độ mạnh mẽ)

Được cung cấp

デザートが出る

(Có đồ tráng miệng)

賞金が出る

(Có tiền thưởng)

Được bán ra

この商品はよく出る

(Sản phầm này được bán ra nhiều)

ばす

Làm bay lên

風船を飛ばす

(Làm khí cầu bay lên)

Tăng tốc

車を飛ばして病院へ急いだ

(Nhanh chóng phóng xe đến bệnh viện)

Nhảy cóc

飛ばして読む

(Đọc nhảy cóc)

Phái đi, sai đi

支店に飛ばされる

(Bị điều đến cửa hàng chi nhánh)

びる

Trưởng thành trở nên cao hơn, dài hơn

背が伸びる

(Cao hơn)

ひげが伸びる

(Râu dài ra)

Kéo dài

3メートルまで伸びるはしだ

(Cây cầu dài tới 3m)

Kéo thẳng ra

アイロンをかけるとしわが伸びる

(Ủi bàn là và nếp nhăn sẽ phẳng ra)

Lan ra, tán ra

よく伸びるクリーム

(Loại kem tán đều rất tốt)

Chỉ mức độ tăng lên, phát triển

売り上げが伸びる

(Tăng doanh thu)

輸出が伸びる

(Phát triển xuất khẩu)

記録が伸びる

(Tăng kỉ lục)

Giãn ra, mất lực đàn hồi

ゴムが伸びる

(Cao su bị giãn)

びる

Kéo dài thời gian

寿命が延びる

(Kéo dài tuổi thọ)

(Tuổi thọ người Nhật kéo dài theo thời gian)

Hoãn, thời gian lâu hơn so với dự định

会議が延びる

(Cuộc họp bị trì hoãn)

Trước thời gian

期限が延びる

(Kéo dài kì hạn)

Lên

いすに乗って棚の本を取る

(Đứng lên ghế để lấy sách trên giá sách)

Được đặt lên

お皿に乗ったケーキ

(Bánh ngọt trên đĩa)

Lên (phương tiện giao thông)

バイクに乗る

(Đi xe máy)

(Phim "High & Low")

船に乗る

(Lên thuyền)

(Tập truyện "Pippi lên tàu")

Hợp với tình huống, động tác

音楽に乗る

(Nổi nhạc lên)

波に乗る

(Lên sóng)

Được chất lên, đưa lên

風に乗って運ばれる

(Ngọn gió đưa đi)

電波に乗る

(Lên đài)

Thực hiện

相談に乗る

(Thảo luận)

誘いに乗る

(Mời mọc)

儲け話に乗る

(Thảo luận về việc làm giàu)

Tình trạng tốt, tâm trạng tốt

気分が乗る

(Lên tinh thần)

調子に乗る

(Tình trạng tốt)

Nhiều, đầy đủ

あぶら乗った

(Cá nhiều mỡ)

化粧の乗りがいい

(Trang điểm cẩn thận)

Được đưa lên, được đăng lên

新聞に載る

(Được lên báo)

リストに名前が載る

(Có tên trên danh sách)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 資料が配られたが、時間がなかったので(  )読んだ。

a 出て   b 飛ばして   c 伸ばして   d 乗って

  1. ここのところ、かなり頑張って勉強したので、成績が(  )。

a 出た   b 飛ばした   c 伸びた   d 乗った

  1. 風に(  )どこからもなく花の香りが流れてきた。

a 出て   b 飛んで   c 伸びて   d 乗って

  1. まさか、彼があんな強い態度に(  )とは思わなかった。

a 出る   b 飛ぶ   c 伸びる   d 乗る

  1. 趣味で撮った富士山の写真を新聞に(  )もらったことがある。

a 出させて   b 飛ばして   c 伸ばして   d 載せて

  1. 甘い誘いに(  )自分がばかだった。

a 出た   b 飛んだ   c 伸びた   d 乗った

  1. 酒に酔っていたせいか、ついつい本音が(  )しまった。

a 出て   b 飛んで   c 伸びて   d 乗って

  1. b
  2. c
  3. d
  4. a
  5. d
  6. d
  7. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).