Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(7)

Mar 04, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Đốt

ごみを焼く

(Đốt rác)

Nướng chín

魚を焼く

(Nướng cá)

Nướng, nung (quá trình tạo ra vật nào đó)

クッキーを焼く

(Nướng bánh quy)

お皿を焼く

(Nung đĩa)

Đen đi, rám nắng

体を焼く

(Người đen đi)

Tọc mạch, can thiệp, nhúng tay vào việc gì

世話を焼く

(Can thiệp vào)

手を焼く

(Nhúng tay vào)

Ghen tị

仲のいい二人を見てヤキモチを妬く

(Nhìn hai người vui vẻ với nhau mà ghen tị quá)

Gọi

名前を呼ぶ

(Gọi tên)

大声で呼ぶ

(Lớn tiếng gọi)

Gọi người tới

医者を呼ぶ

(Gọi bác sĩ)

タクシーを呼ぶ

(Gọi taxi)

助けを呼ぶ

(Gọi người tới giúp)

Mời

夕食に呼ぶ

(Mời ăn tối)

Gọi tên, gọi là

クロと呼ぶ

(Gọi là Kuro)

「愛ちゃん」と呼ぶ

(Tên là “Aichan”)

Coi là, cho là, xem là

天才と呼ばれた

(Người được coi là thiên tài)

名作と呼ばれるもの

(Nó được xem là tác phẩm danh tiếng)

Dẫn tới tình trạng nào đó

混乱を呼ぶ

(Dẫn tới hỗn loạn)

関心を呼ぶ

(Gây quan tâm)

人気を呼ぶ

(Dẫn tới sự chú ý)

Đọc (đọc hiểu)

本を読む

(Đọc sách)

Đọc thành tiếng

読んで聞かせる

(Đọc cho nghe)

Phát âm chữ

この字は何と読むんですか。

(Chữ này đọc như thế nào?)

Thấu hiểu, đoán được

相手の心を読む

(Nhìn thấu trái tim của đối phương.)

先を読む

(Đoán trước được)

時代を読む

(Đoán trước được thời đại)

行間を読む

(Biết trước được nội dung)

Sáng tác (thơ văn, bài hát), ngâm thơ

俳句を詠む

(Sáng tác thơ Haiku)

Chia nhỏ, phân chia (dùng lực để tách ra)

卵を割る

(Tách trứng)

氷を割る

(Đập băng)

Chia ra nhiều phần

人数で割る

(Chia ra làm nhiều người)

全体を3つに割る

(Chia toàn bộ thành 3 phần)

Bất cẩn làm hỏng

皿を割る

(Làm vỡ đĩa)

コップを割る

(Làm vỡ cốc)

Chia (tính toán)

8割る2は4

(8 chia 2 bằng 4)

Phân thành, chia thành, xếp theo

列に割り込む

(Chen vào hàng)

Pha trộn

ウィスキーを水で割る

(Trộn whisky với nước)

Giảm đi, làm thấp đi

1万円を割る

(Giảm đi 1 vạn yên)

定員を割る

(Giảm số người quy định)

Không chút che giấu

腹を割って話す

(Nói chuyện không chút giấu diếm)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 大臣の二転三転する発言は、さらなる混乱を(  )。

a 焼いた   b 呼んだ   c 読んだ   d 割った

  1. 議論に熱くなった二人はけんかになったが、田中さんが(  )入った。

a 焼いて   b 妬いて   c 呼んで   d 割って

  1. 彼の自分勝手な行動にはみんな手を(  )いる。

a 焼いて   b 呼んで   c 読んで   d 割って

  1. ちょうどその頃から、名作と(  )小説に親しむようになった。

a 焼かれる   b 呼ばれる   c 読まれる   d 割られる

  1. これは私が初めて(  )皿です。

a 焼いた   b 妬いた   c 読んだ   d 編んだ

  1. このままだと応募者が募集人数を(  )おそれがある。

a 焼く   b 呼ぶ   c 読む   d 割る

  1. 第1回目の投票で何票ぐらいの支持を得られるか、全く(  )。

a 焼けない   b 呼べない   c 読めない   d 割れない

  1. 腹を(  )話せば、理解してもらえるはずだ。

a 焼いて   b 呼んで   c 読んで   d 割って

  1. b
  2. d
  3. a
  4. b
  5. a
  6. d
  7. c
  8. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel