Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.
Động từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|
焼く |
Đốt |
ごみを焼く (Đốt rác) |
Nướng chín |
魚を焼く (Nướng cá) |
|
Nướng, nung (quá trình tạo ra vật nào đó) |
クッキーを焼く (Nướng bánh quy) お皿を焼く (Nung đĩa) |
|
Đen đi, rám nắng |
体を焼く (Người đen đi) |
|
Tọc mạch, can thiệp, nhúng tay vào việc gì |
世話を焼く (Can thiệp vào) 手を焼く (Nhúng tay vào) |
|
妬く |
Ghen tị |
仲のいい二人を見てヤキモチを妬く (Nhìn hai người vui vẻ với nhau mà ghen tị quá) |
呼ぶ |
Gọi |
名前を呼ぶ (Gọi tên) 大声で呼ぶ (Lớn tiếng gọi) |
Gọi người tới |
医者を呼ぶ (Gọi bác sĩ) タクシーを呼ぶ (Gọi taxi) 助けを呼ぶ (Gọi người tới giúp) |
|
Mời |
夕食に呼ぶ (Mời ăn tối) |
|
Gọi tên, gọi là |
クロと呼ぶ (Gọi là Kuro) 「愛ちゃん」と呼ぶ (Tên là “Aichan”) |
|
Coi là, cho là, xem là |
天才と呼ばれた人 (Người được coi là thiên tài) 名作と呼ばれるもの (Nó được xem là tác phẩm danh tiếng) |
|
Dẫn tới tình trạng nào đó |
混乱を呼ぶ (Dẫn tới hỗn loạn) 関心を呼ぶ (Gây quan tâm) 人気を呼ぶ (Dẫn tới sự chú ý) |
|
読む |
Đọc (đọc hiểu) |
本を読む (Đọc sách) |
Đọc thành tiếng |
読んで聞かせる (Đọc cho nghe) |
|
Phát âm chữ |
この字は何と読むんですか。 (Chữ này đọc như thế nào?) |
|
Thấu hiểu, đoán được |
相手の心を読む (Nhìn thấu trái tim của đối phương.) 先を読む (Đoán trước được) 時代を読む (Đoán trước được thời đại) 行間を読む (Biết trước được nội dung) |
|
詠む |
Sáng tác (thơ văn, bài hát), ngâm thơ |
俳句を詠む (Sáng tác thơ Haiku) |
割る |
Chia nhỏ, phân chia (dùng lực để tách ra) |
卵を割る (Tách trứng) 氷を割る (Đập băng) |
Chia ra nhiều phần |
人数で割る (Chia ra làm nhiều người) 全体を3つに割る (Chia toàn bộ thành 3 phần) |
|
Bất cẩn làm hỏng |
皿を割る (Làm vỡ đĩa) コップを割る (Làm vỡ cốc) |
|
Chia (tính toán) |
8割る2は4 (8 chia 2 bằng 4) |
|
Phân thành, chia thành, xếp theo |
列に割り込む (Chen vào hàng) |
|
Pha trộn |
ウィスキーを水で割る (Trộn whisky với nước) |
|
Giảm đi, làm thấp đi |
1万円を割る (Giảm đi 1 vạn yên) 定員を割る (Giảm số người quy định) |
|
Không chút che giấu |
腹を割って話す (Nói chuyện không chút giấu diếm) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a 焼いた b 呼んだ c 読んだ d 割った
a 焼いて b 妬いて c 呼んで d 割って
a 焼いて b 呼んで c 読んで d 割って
a 焼かれる b 呼ばれる c 読まれる d 割られる
a 焼いた b 妬いた c 読んだ d 編んだ
a 焼く b 呼ぶ c 読む d 割る
a 焼けない b 呼べない c 読めない d 割れない
a 焼いて b 呼んで c 読んで d 割って
私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel