Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(13)

Mar 11, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của một số danh từ thông dụng.

Danh từ

Ý nghĩa

Ví dụ

なか

Bên trong, trong, phần trong

店のに入る

(Vào cửa hàng)

Bên trong

部屋のは28度だ。

(Trong phòng đang là 28 độ.)

Giữa

パンを切ってにハムをはさむ

(Cắt bánh mì rồi kẹp thịt nguội vào giữa)

Trong, bên trong (từ ngoài nhìn không thấy)

山のに家がある。

(Trong núi có một căn nhà.)

Trong phạm vi nào đó

応募者のから抽選ちゅうせんする

(Tuyển chọn trong số các ứng viên)

Liên tục trong tình trạng nào đó

雨のを歩く

(Đi bộ trong mưa)

一口ひとくち

Một miếng

一口で食べる

(Ăn hết trong một miếng)

Ăn nhẹ

一口いかがですか。

(Anh dùng chút đồ ăn nhẹ chứ?)

Nói ngắn gọn

一口では言えない。

(Tôi không thể nói ngắn gọn được.)

Lần, đơn vị

一口3万円から受け付ける

(Nhận từ 3 vạn yên một lần)

まえ

Phía trước, thẳng phía trước

ちゃんとを向いて歩きなさい。

(Hãy nhìn thẳng phái trước mà đi.)

Phía đằng trước, phần phía trước

から3番目の席

(Ghế phía trước hàng thứ 3)

の方の席

(Ghế phía trước)

Mặt trước, đằng trước

郵便局のの店

(Cửa hàng trước bưu điện)

改札かいさつで会う

(Gặp trước cửa soát vé)

Trước mặt

子供のでは話せない。

(Tôi không thể nói trước mặt con được.)

Lần trước, trước

の月

(Tháng trước)

のページ

(Trang trước)

の会議

(Cuộc họp lần trước)

の市長

(Thị trưởng hồi trước)

Trước đó đã (quá khứ)

から知っている

(Biết từ trước)

に話したこと

(Việc đã nói từ trước)

Trước đó, trước thời điểm nào đó (sự việc đã xảy ra)

発表の

(Trước khi phát biểu)

開店

(Trước khi mở cửa hàng)

私が生まれる

(Trước khi tôi sinh ra)

30分

(Trước 30 phút)

Ngay trước (bên cạnh)

の銀行

(Ngân hàng ngay trước nhà ga)

公園のバスてい

(Bến xe bus ngay trước công viên)

Phần ứng với số lượng người

5人のすし

(Sushi cho 5 người)

みち

Đường đi

広い

(Đường rộng)

(Đường núi)

Hướng đi, cách đi

を尋ねる

(Hỏi đường)

Khoảng cách

が遠い

(Đường xa)

Con đường (lựa chọn)

あやま

(Lầm đường lạc lối)

Phương pháp

助かるはないそうだ。

(Không còn cách cứu chữa nữa.)

Lộ trình, con đường tiến lên

それぞれの活躍かつやくする

(Hoạt động theo từng lộ trình)

プロへの

(Con đường trở thành chuyên nghiệp)

やま

Núi

に登る

(Leo núi)

Chồng chất như núi

机の上は書類のだ。

(Giấy tờ chất như núi trên bàn.)

Nhiều, chồng chất, chất đống

仕事がのようにある。

(Công việc chồng chất.)

宿題の

(Bài tập chồng chất)

Đỉnh điểm

仕事がを越える

(Công việc lên đỉnh điểm)

Trúng đề, đúng như mong muốn

テストのが当たる

(Trúng đề thi)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. そのことは本の(  )で繰り返し述べられていた。

a 間   b 内   c 中   d 面

  1. 500人以上の(  )から、たった一人しか選ばれないそうだ。

a 前   b 間   c 中   c 上

  1. この病気にかかったら、助かる(  )はないそうだ。

a 山   b 道   c 島   d 船

  1. この寄付は(  )1000円からの受け付けになる。

a 一口   b 一息   c 一筋   d一組

  1. 卒業してそれぞれ別の(  )に進みますが、ここで学んだ日々は決して忘れません。

a 口   b 先   c 場   d 道

  1. 本日は雨の(  )をお越しくださいまして、誠にありがとうございます。

a 内   b 中   c 時   d 道

  1. 彼女とは(  )にどこかで会ったことがある。

a 先   b 時   c 前   d 昔

  1. 仕事は今週が(  )で、これを過ぎたら、だいぶ楽になる。

a 穴   b 頭   c 山   d 谷

  1. 彼の部屋はいつもゴミの(  )だ。

a 海   b 山   c 城   d 玉

  1. この電車の一番(  )は、女性専用車両になっている。

a 頭   b 先   c 上   d 前

  1. c
  2. c
  3. b
  4. a
  5. d
  6. b
  7. c
  8. c
  9. b
  10. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.