Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục cùng tìm hiểu và so sánh ý nghĩa của một số từ vựng dễ bị nhầm lẫn.
Chữ Hán |
Ví dụ |
Ý nghĩa |
---|---|---|
定 |
価格を決定する (Quyết định giá cả) |
Quyết định |
壁に固定する (Cố định lên tường) |
Cố định |
|
勝敗を判定する (Đánh giá thắng thua) |
Quyết định, đánh giá |
|
座席を指定する (Chỉ định chỗ ngồi) |
Chỉ định |
|
現状を肯定する (Khẳng định hiện trạng) |
Khẳng định |
|
日時を確定する (Xác định ngày giờ) |
Xác định |
|
所定の場所 (Địa điểm cố định) |
Cố định, đã được quy định |
|
提 |
問題を提起する (Đưa ra vấn đề) |
Đưa ra (vấn đề) |
土地を提供する (Cung cấp đất đai) |
Cung cấp |
|
他社と提携する (Hợp tác với công ty khác) |
Hợp tác |
|
条件を提示する (Đưa ra điều kiện) |
Đưa ra |
|
書類を提出する (Nộp hồ sơ) |
Nộp |
|
適 |
法律を適用する (Áp dụng pháp luật) |
Áp dụng |
環境に適応する (Thích ứng với môi trường) |
Thích ứng |
|
適度に運動する (Vận động có chừng mực) |
Có chừng mực, mức độ vừa phải |
|
適当に選ぶ (Chọn đại) |
1. Thích hợp (hợp về tính chất hay yêu cầu) 2. Qua loa, đại khái, thiếu trách nhiệm |
|
適切な判断 (Phán đoán thích hợp nhất) |
Phù hợp, vừa, xác đáng, thích hợp nhất |
|
投 |
学会誌に投稿する (Đăng bài lên báo khoa học) |
Đăng bài |
株に投資する (Đầu tư cổ phiếu) |
Đầu tư |
|
新聞に投書する (Đăng bài lên báo) |
Đăng bài |
|
市長選挙に投票する (Bỏ phiếu bầu cử thị trưởng) |
Bỏ phiếu |
|
取(り) |
危険物を取り扱う (Xử lý những vật nguy hiểm) |
Xử lý |
事件を取り上げる (Nêu vụ việc) |
1. Đưa ra chủ đề 2. Thu nạp, tước đoạt |
|
問題に取り組む (Chuyên tâm vào vấn đề) |
Chuyên tâm |
|
交通違反を取り締まる (Phạt vi phạm luật giao thông) |
Trừng phạt |
|
能 |
本能で動く (Cử động theo bản năng) |
Bản năng |
便利な機能 (Chức năng tiện lợi) |
Chức năng |
|
人工知能 (Trí tuệ nhân tạo) |
Trí năng |
|
才能がある (Có tài năng) |
Tài năng |
|
技能を高める (Nâng cao kĩ năng) |
Kĩ năng |
|
能力を発揮する (Phát huy năng lực) |
Năng lực |
|
配 |
机を配置する (Bố trí bàn) |
Bố trí |
資料を配布する (Phân phát tài liệu) |
Phân phát |
|
食糧を配給する (Phân phát khẩu phần ăn) |
Phân phát (đồng đều) |
|
利益を分配する (Phân chia lợi nhuận) |
Phân phát (cho những người có liên quan) |
|
国を支配する (Chi phối đất nước) |
Chi phối |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a 指定 b 所定 c 決定 d 確定
a 同意 b 肯定 c 賛成 d 賛同
a 投稿 b 投資 c 投書 d 投票
a 受け取る b 取り上げる c 取り組む d 取り締まる
a 技能 b 知能 c 本能 d 機能
a 適度 b 適応 c 適用 d 適切
a 提起 b 提供 c 提示 d 提出
a 配置 b 設置 c 安置 d 位置
a 配布 b 配給 c 分配 d 支配
a 提示 b 提起 c 提供 d 提携
馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.