Từ vựng N1: 形が似ている言葉(7)

Mar 18, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục cùng tìm hiểu và so sánh ý nghĩa của một số từ vựng dễ bị nhầm lẫn.

Chữ Hán

Ví dụ

Ý nghĩa

価格を決定けっていする

(Quyết định giá cả)

Quyết định

壁に固定こていする

(Cố định lên tường)

Cố định

勝敗しょうはい判定はんていする

(Đánh giá thắng thua)

Quyết định, đánh giá

座席ざせき指定していする

(Chỉ định chỗ ngồi)

Chỉ định

現状を肯定こうていする

(Khẳng định hiện trạng)

Khẳng định

日時を確定かくていする

(Xác định ngày giờ)

Xác định

所定しょていの場所

(Địa điểm cố định)

Cố định, đã được quy định

問題を提起ていきする

(Đưa ra vấn đề)

Đưa ra (vấn đề)

土地を提供ていきょうする

(Cung cấp đất đai)

Cung cấp

他社と提携ていけいする

(Hợp tác với công ty khác)

Hợp tác

条件を提示ていじする

(Đưa ra điều kiện)

Đưa ra

書類を提出ていしゅつする

(Nộp hồ sơ)

Nộp

法律を適用てきようする

(Áp dụng pháp luật)

Áp dụng

環境に適応てきおうする

(Thích ứng với môi trường)

Thích ứng

適度てきどに運動する

(Vận động có chừng mực)

Có chừng mực, mức độ vừa phải

適当てきとうに選ぶ

(Chọn đại)

1. Thích hợp (hợp về tính chất hay yêu cầu)

2. Qua loa, đại khái, thiếu trách nhiệm

適切てきせつな判断

(Phán đoán thích hợp nhất)

Phù hợp, vừa, xác đáng, thích hợp nhất

学会誌に投稿とうこうする

(Đăng bài lên báo khoa học)

Đăng bài

株に投資とうしする

(Đầu tư cổ phiếu)

Đầu tư

新聞に投書とうしょする

(Đăng bài lên báo)

Đăng bài

市長選挙に投票とうひょうする

(Bỏ phiếu bầu cử thị trưởng)

Bỏ phiếu

取(り)

危険物をあつか

(Xử lý những vật nguy hiểm)

Xử lý

事件をげる

(Nêu vụ việc)

1. Đưa ra chủ đề

2. Thu nạp, tước đoạt

問題に

(Chuyên tâm vào vấn đề)

Chuyên tâm

交通違反をまる

(Phạt vi phạm luật giao thông)

Trừng phạt

本能ほんのうで動く

(Cử động theo bản năng)

Bản năng

便利な機能きのう

(Chức năng tiện lợi)

Chức năng

人工知能ちのう

(Trí tuệ nhân tạo)

Trí năng

才能さいのうがある

(Có tài năng)

Tài năng

技能ぎのうを高める

(Nâng cao kĩ năng)

Kĩ năng

能力のうりょく発揮はっきする

(Phát huy năng lực)

Năng lực

机を配置はいちする

(Bố trí bàn)

Bố trí

資料を配布はいふする

(Phân phát tài liệu)

Phân phát

食糧を配給はいきゅうする

(Phân phát khẩu phần ăn)

Phân phát (đồng đều)

利益を分配ぶんぱいする

(Phân chia lợi nhuận)

Phân phát (cho những người có liên quan)

国を支配しはいする

(Chi phối đất nước)

Chi phối

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 運動場を利用したい人は窓口かインターネットで(  )の手続きをしてください。

a 指定   b 所定   c 決定   d 確定

  1. 自分自身を(  )することで、人は生きていける。

a 同意   b 肯定   c 賛成   d 賛同

  1. ハイキングの行き先は会員の(  )によって、決めることにします。

a 投稿   b 投資   c 投書   d 投票

  1. このような事件が起きる度にマスコミは大きく(  )が、一週間もすれば、触れもしなくなる。

a 受け取る   b 取り上げる   c 取り組む   d 取り締まる

  1. この大会では、金属加工やデザイン、調理、建築などの仕事に関する(  )を競います。

a 技能   b 知能   c 本能   d 機能

  1. 救急車が来る前に周囲が(  )な処置をすることで、人の命が救われることがある。

a 適度   b 適応   c 適用   d 適切

  1. 期限を過ぎて(  )されたレポートは、いかなる理由があっても受け付けない。

a 提起   b 提供   c 提示   d 提出

  1. 適切な人材の(  )は、会社運営の基本だ。

a 配置   b 設置   c 安置   d 位置

  1. 利益の(  )といっても、社員よりまず株主が優先される。

a 配布   b 配給   c 分配   d 支配

  1. 図書館が市民に場所を(  )してくれるおかげで、私たちの音楽サークルは活動を続けられる。

a 提示   b 提起   c 提供   d 提携

  1. b
  2. b
  3. d
  4. b
  5. a
  6. d
  7. d
  8. a
  9. c
  10. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.