Từ vựng N1: 一字で言葉になるもの(2)

Mar 25, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng có một chữ Hán đọc theo âm on. Sau đây xin mời các bạn tham khảo bài.

Từ vựng

Ví dụ

Ý nghĩa

あく

悪の道に入る

(Đi vào con đường xấu)

Cái ác, cái xấu

あん

具体的な案を示す

(Chỉ ra phương án cụ thể)

Phương án

親の意に反する

(Chống đối lại ý định của cha mẹ)

Cảm xúc, ý định

うん

今日は運がいい。

(Hôm nay may mắn thật đấy.)

Vận mệnh

えき

このまま続けても益はない。

(Nếu cứ thế này thì không ích lợi gì đâu.)

Lợi ích

えん

彼とは不思議な縁がある。

(Tôi có duyên kì lạ với anh ấy.)

Duyên

おん

恩に感じる

(Cảm nhận ân nghĩa)

Ơn, ân nghĩa

がい

人に害を与える

(Có hại cho người)

Hại

かく

格の違いを感じる

(Cảm thấy sự khác biệt về địa vị)

Địa vị, vị trí, cấp bậc (về năng lực hay chất lượng)

かん

勘が鋭い。

(Nhạy bén)

Linh cảm

きん

悪い菌を殺す

(Tiêu diệt vi khuẩn có hại.)

Vi khuẩn

げい

芸を見につける

(Học nghệ)

Nghệ thuật

差が生まれる

(Sinh ra sự chênh lệch)

Chênh lệch

さく

策を考える

(Suy nghĩ sách lược)

Sách lược

しん

鉛筆の芯

(Phần lõi của bút chì)

体の芯まで温まる

(Làm ấm đến tận bên trong cơ thể)

Chì, phần lõi

せつ

有力な説

(Lý thuyết có ảnh hưởng)

Thuyết

ぞう

記念の像を建てる

(Xây tượng kỷ niệm)

Tượng

だい

作品に題をつける

(Gắn chủ đề cho tác phẩm)

Chủ đề

とう

塔を見上げる

(Nhìn lên tòa tháp)

Tháp

どく

毒をのぞ

(Bài trừ độc tố)

Độc

ばつ

罰を与える

(Đưa ra hình phạt)

Phạt

美を追求する

(Truy tìm cái đẹp)

Cái đẹp

ひょう

票を集める

(Thu phiếu bầu)

Phiếu bầu

非を認める

(Chấp nhận thất bại)

Khuyết điểm, thất bại, cái thiếu

負の影響

(Ảnh hưởng tiêu cực)

Tiêu cực

よく

欲のない人

(Người không có tham vọng)

Mong muốn, tham vọng

 

Phần bài tập này kết hợp kiến thức của cả bài trước, nên để đạt hiệu quả tốt nhất, mời các bạn xem lại bài trước một chút.

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. を植えてから収穫まで約2ヵ月です。

a なえ   b なわ   c いね   d たね

  1. 事故が起きた時のタイヤのがはっきり残っている。

a たけ   b くき   c あと   d ふだ

  1. 高いを持って、頑張って勉強してください。

a こころいき   b こころむき   c こころし   d こころざし

  1. この高い数字が、顧客からの信頼のと言えるでしょう。

a あかし   b しるし   c ただし   d ぬし

  1. 事業に大成功した彼は、若くして大きなを築いた。

a ふう   b ふみ   c とう   d とみ

  1. 宇宙の誕生に関するこの新しい(  )は、大きな反響を呼んだ。

a 案   b 策   c 説   d 題

  1. 何か根拠があったわけではなく、(  )で適当に言っただけです。

a 案   b 運   c 格   d 勘

  1. この絵に何か(  )をつけるとしたら、どういうのがいいですか。

a 策   b 説   c 題   d 罰

  1. このような問題がきっかけになり、少年たちが(  )の道に入ることもある。

a 害   b 運   c 悪   d 意

  1. 残念だけど、今回は(  )がなかったと思ってあきらめるしかない。

a 案   b 縁   c 恩   d 芸

  1. a
  2. c
  3. d
  4. a
  5. d
  6. c
  7. d
  8. c
  9. c
  10. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。(ボブ・マーリー) | Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu. – Bob Marley