Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng có một chữ Hán đọc theo âm on. Sau đây xin mời các bạn tham khảo bài.
Từ vựng |
Ví dụ |
Ý nghĩa |
---|---|---|
悪 |
悪の道に入る (Đi vào con đường xấu) |
Cái ác, cái xấu |
案 |
具体的な案を示す (Chỉ ra phương án cụ thể) |
Phương án |
意 |
親の意に反する (Chống đối lại ý định của cha mẹ) |
Cảm xúc, ý định |
運 |
今日は運がいい。 (Hôm nay may mắn thật đấy.) |
Vận mệnh |
益 |
このまま続けても益はない。 (Nếu cứ thế này thì không ích lợi gì đâu.) |
Lợi ích |
縁 |
彼とは不思議な縁がある。 (Tôi có duyên kì lạ với anh ấy.) |
Duyên |
恩 |
恩に感じる (Cảm nhận ân nghĩa) |
Ơn, ân nghĩa |
害 |
人に害を与える (Có hại cho người) |
Hại |
格 |
格の違いを感じる (Cảm thấy sự khác biệt về địa vị) |
Địa vị, vị trí, cấp bậc (về năng lực hay chất lượng) |
勘 |
勘が鋭い。 (Nhạy bén) |
Linh cảm |
菌 |
悪い菌を殺す (Tiêu diệt vi khuẩn có hại.) |
Vi khuẩn |
芸 |
芸を見につける (Học nghệ) |
Nghệ thuật |
差 |
差が生まれる (Sinh ra sự chênh lệch) |
Chênh lệch |
策 |
策を考える (Suy nghĩ sách lược) |
Sách lược |
芯 |
鉛筆の芯 (Phần lõi của bút chì) 体の芯まで温まる (Làm ấm đến tận bên trong cơ thể) |
Chì, phần lõi |
説 |
有力な説 (Lý thuyết có ảnh hưởng) |
Thuyết |
像 |
記念の像を建てる (Xây tượng kỷ niệm) |
Tượng |
題 |
作品に題をつける (Gắn chủ đề cho tác phẩm) |
Chủ đề |
塔 |
塔を見上げる (Nhìn lên tòa tháp) |
Tháp |
毒 |
毒を取り除く (Bài trừ độc tố) |
Độc |
罰 |
罰を与える (Đưa ra hình phạt) |
Phạt |
美 |
美を追求する (Truy tìm cái đẹp) |
Cái đẹp |
票 |
票を集める (Thu phiếu bầu) |
Phiếu bầu |
非 |
非を認める (Chấp nhận thất bại) |
Khuyết điểm, thất bại, cái thiếu |
負 |
負の影響 (Ảnh hưởng tiêu cực) |
Tiêu cực |
欲 |
欲のない人 (Người không có tham vọng) |
Mong muốn, tham vọng |
Phần bài tập này kết hợp kiến thức của cả bài trước, nên để đạt hiệu quả tốt nhất, mời các bạn xem lại bài trước một chút.
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a なえ b なわ c いね d たね
a たけ b くき c あと d ふだ
a こころいき b こころむき c こころし d こころざし
a あかし b しるし c ただし d ぬし
a ふう b ふみ c とう d とみ
a 案 b 策 c 説 d 題
a 案 b 運 c 格 d 勘
a 策 b 説 c 題 d 罰
a 害 b 運 c 悪 d 意
a 案 b 縁 c 恩 d 芸
苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.