Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Trước khi vào bài, xin mời các bạn làm thử câu trắc nghiệm dưới đây:
先生からそう言われた時は、( )ほどうれしかった。
a 声が出る b 涙が出る c 力が出る d 元気が出る
Đáp án: (bôi đen phần này) b
Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về dạng câu ví dụ. Dạng câu ví dụ là dạng câu so sánh ví von sự vật sự việc với mức độ nào đó tùy theo tâm trạng, cảm xúc của người nói. Và nhiều trong số là so sánh chuyển động hay biến đổi của cơ thể. Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số kiểu câu thường xuất hiện nhất.
息が詰まる |
ほど |
の美しさ/緊張 |
Đẹp đến nín thở/Căng thẳng đến nghẹt thở |
顔から火が出る |
恥ずかしかった |
Xấu hổ mặt đỏ bừng |
|
死ぬ |
笑った/好きだ |
Cười đến chết/Thích muốn chết |
|
心臓が止まる(かと思う) |
驚いた |
Bất ngờ đến mức đau tim |
|
血の気が引く |
怖かった |
Sợ đến mức sắc mặt tái nhợt |
|
鳥肌が立つ |
感動した |
Cảm động đến mức nổi da gà |
|
のどから手が出る |
ほしい |
Muốn ngay lập tức |
|
頬が落ちる |
おいしかった |
Ngon quá |
|
目が回る |
忙しい |
Bận đến chóng cả mặt |
|
目に入れても痛くない |
かわいい |
Dễ thương không chịu được (thường dùng khi nói về trẻ con) |
生き返った |
ような |
気分 |
Trạng thái đã lấy lại sức sống |
祈る |
思い/気持ち |
Cầu mong |
|
死ぬ |
思い |
Cảm giác mệt muốn chết |
|
砂をかむ |
思い |
Nhạt nhẽo, chán |
|
血のにじむ |
努力 |
Dồn hết tâm huyết vào việc gì |
|
身を切られる |
思い |
Cảm thấy lòng đau như cắt |
|
胸が締め付けられる |
思い |
Cảm thấy tim như thắt lại |
|
目が覚める |
思い |
Sáng mắt ra |
手に取る |
ように |
わかる |
Nắm bắt được, hiểu rõ |
何(事)もなかった(かの) |
振る舞う |
Làm như chưa có chuyện gì xảy ra |
|
湯水の |
使う |
Sử dụng lãng phí (tiêu tiền như nước) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a 目が回る b 鳥肌が立つ c 砂をかむ d 血の気が引く
a 何とかなる b 何ともいえない c 何事もなかった d 何も気にしない
a 死ぬ b 顔から火が出る c 心臓が止まる d 頬が落ちる
a 息が詰まる b 死ぬ c 血の気が引く d 身を切られる
a 祈る b 砂をかむ c 胸が締め付けられる d 目に入れても痛くない
a 手にする b 手にとる c手に乗る d 手に入る
a 目が回る b 鳥肌が立つ c 砂をかむ d 血の気が引く
a 祈る b 頬が落ちる c 砂をかむ d 血のにじむ
正直は一生の宝。 | Sự thật đáng giá ngàn vàng.