Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những động từ và tính từ chỉ cảm giác, cảm xúc, tâm trạng … của con người trong cuốn スピードマスターN2. Khi được hỏi どんな気持ち?, bạn đã có vốn từ vựng phong phú để trả lời rồi. Phần sau này sẽ tập trung vào tính từ nhé, hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
どんな気持ち? Bạn cảm thấy thế nào?
形容詞 (プラスのイメージ)Tính từ, mang ý nghĩa tích cực
懐かしい hoài niệm |
機嫌がいい tâm trạng tốt |
夢中 say sưa, miệt mài |
強気 vững chắc, kiên định |
気が楽 cảm thấy vui, cảm thấy nhẹ nhõm |
気分がいい tâm trạng tốt |
形容詞(マイナスのイメージ)Tính từ, mang ý nghĩa tiêu cực
面倒な phức tạp |
うっとおしい bực bội |
悔しい đáng tiếc |
つらい đau xót |
憎い căm ghét |
憎らしい đáng ghét |
みじめな đáng thương, đáng buồn |
弱気 nhát gan, nhút nhát
|
嫌になる khó chịu |
気が重い tâm trạng nặng nề, thất vọng |
軽い気持ち tùy tiện, hờ hững |
やむを得ない miễn cưỡng, bất đắc dĩ |
色々な気持ち Những cảm giác khác
余裕
がある/ない rảnh rỗi, thong thả/ không rảnh rỗi |
疑問だ hoài nghi, nghi vấn |
不思議だ lạ, bất thường |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをa-eの中から一つ選びなさい。
1/
① サッカー場の周りで、( )したファンが大声で騒いでいる。
② お年寄りや子供に優しくない人は、周りの人に( )させられる。
③ 健康食品がたくさん売られているが、本当に効果があるのか、( )に感じるものも多い。
④ ノーと言うだけでなく、ちゃんと理由も説明しないと、彼らは( )しないだろう。
a.納得 b.興奮 c.弱気 d.疑問 e.軽蔑
2/
① 今日の会議で悪い報告をしなければならないので、朝から( )。
② こんなに失敗ばかりしていると、( )気持ちになってくる。
③ 応援しているチームが勝ったので、父は今日、すごく( )。
④ 去年は、長年飼っていた犬が死ぬという、( )出来事があった。
a.みじめな b.つらい c.懐かしい d.気が重い e.機嫌がいい
Đáp án: 1/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e
2/ 1-d, 2-a, 3-e, 4-b
馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.