Từ vựng N2: Bạn cảm thấy thế nào? (どんな気持ち?) -2

Jan 12, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những động từ và tính từ chỉ cảm giác, cảm xúc, tâm trạng … của con người trong cuốn スピードマスターN2. Khi được hỏi どんな気持ち?, bạn đã có vốn từ vựng phong phú để trả lời rồi. Phần sau này sẽ tập trung vào tính từ nhé, hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

 

  どんな気持ち?  Bạn cảm thấy thế nào?  

 

   形容詞けいようし (プラスのイメージ)Tính từ, mang ý nghĩa tích cực  

 

なつかしい

 hoài niệm 

機嫌きげんがいい  

tâm trạng tốt 

夢中むちゅう  

say sưa, miệt mài 

強気つよき  

vững chắc, kiên định 

気がらく  

cảm thấy vui, cảm thấy nhẹ nhõm 

気分きぶんがいい

 tâm trạng tốt 

 

  形容詞(マイナスのイメージ)Tính từ, mang ý nghĩa tiêu cực  

 

面倒めんどうな  

phức tạp 

うっとおしい

 bực bội

くやしい  

đáng tiếc 

つらい  

đau xót

にく

 căm ghét 

憎らしい  

đáng ghét

みじめな

 đáng thương, đáng buồn

弱気よわき  

nhát gan, nhút nhát

 

いやになる

 khó chịu 

気が重い

 tâm trạng nặng nề, thất vọng

かるい気持ち  

tùy tiện, hờ hững 

やむをない  

miễn cưỡng, bất đắc dĩ 

 

色々な気持ち  Những cảm giác khác

 

余裕よゆう

がある/ない  

rảnh rỗi, thong thả/ không rảnh rỗi 

疑問ぎもん

 hoài nghi, nghi vấn 

不思議ふしぎだ  

lạ, bất thường 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをa-eの中から一つ選びなさい。

1/

① サッカー場の周りで、( )したファンが大声で騒いでいる。

② お年寄りや子供に優しくない人は、周りの人に( )させられる。

③ 健康食品がたくさん売られているが、本当に効果があるのか、( )に感じるものも多い。

④ ノーと言うだけでなく、ちゃんと理由も説明しないと、彼らは( )しないだろう。

a.納得 b.興奮 c.弱気 d.疑問 e.軽蔑

2/

① 今日の会議で悪い報告をしなければならないので、朝から( )。

② こんなに失敗ばかりしていると、( )気持ちになってくる。

③ 応援しているチームが勝ったので、父は今日、すごく( )。

④ 去年は、長年飼っていた犬が死ぬという、( )出来事があった。

a.みじめな b.つらい c.懐かしい d.気が重い e.機嫌がいい

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e

2/ 1-d, 2-a, 3-e, 4-b

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.