Hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc một chủ đề khá mới lạ, chủ đề “Bảng và biểu đồ” trong cuốn スピードマスターN2. Bài học này tập trung nhiều từ vựng liên quan đến số liệu, thống kế, đơn vị thống kê nên rất cần thiết để đọc hiểu các văn bản nhật dụng đó. 今、始めましょう!
表・グラフ Bảng・Biểu đồ
表・グラフ Bảng・Biểu đồ
図 minh họa 図形 đồ họa |
単位 Đơn vị
~位 thứ tự ~ |
~別 (phân loại) theo ~ → 男女別、年齢別 theo giới tính, theo tuổi |
~率 phần trăm, tỉ lệ ~ → 合格率、増加率 tỉ lệ thi đậu, thỉ lệ tăng trưởng |
~割 ~ 10% |
~以上 ~ trở lên ~以下 ~ trở xuống ~未満 dưới ~ ~以降 từ ~ → 10時以降、4月以降 từ 10 giờ, từ tháng 4 |
調査・結果 Điều tra・Kết quả
アンケート khảo sát |
対象 chủ đề, tiêu đề |
占める chiếm ~ → 80%を占める chiếm 80% |
割合 tỉ lệ |
等しい(~に) bằng, tương đương |
ピーク điểm cao nhất |
統計(する)thống kê 分類(する)phân loại 実施(する)thực thi 平均(する)trung bình 比較(する)so sánh |
次ぐ(~に)tiếp theo ~ → ~に次ぐ大きな事故 sau ~ là một tai nạn lớn ~強 >< ~弱 nhiều hơn ~ một chút >< ít hơn ~ một chút → 1万人弱 ít hơn 1 vạn người một chút |
変化 Thay đổi
追い越す vượt qua 超える vượt quá 達する đạt tới 伸びる tăng, phát triển 急増(する)tăng đột biến |
追い付く bắt kịp 増加(する)>< 減少(する)tăng >< giảm 定価(する)giảm 逆転(する)xoay ngược, chuyển vần 並ぶ xếp, bài trí |
横ばい không tăng không giảm 次第に dần dần 徐々に chầm chậm |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① 去年1年間で、この遊園地の入場者数が10万人に( )。
② ア社の売上は、3年かかってやっとイ社に( )。
③ この会社で働く女性の人数が、男性の人数を( )
④ この5年間で、湯人と輸出の量が( )。
a.並んだ b.達した c.占めた d.追い越した e.逆転した
2/
① 各社の新製品について、機能やデザインを( )してみた。
② この工場で作られる新製品は、大きく3つに( )することができます。
③ これは、すべての国民を対象に調査を行い、( )を取ったものです。
④ このグラフは、年代別に、タバコを吸う人の( )を示したものです。
a.統計 b.分類 c.割合 d.平均 e.比較
Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-d, 4-e
2/ 1-e, 2-b, 3-d, 4-a
偉大さの対価は責任だ。 | Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.