Từ vựng N2: Bảng và biểu đồ (表・グラフ)

Jan 09, 2018
0
0

Hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc một chủ đề khá mới lạ, chủ đề “Bảng và biểu đồ” trong cuốn スピードマスターN2. Bài học này tập trung nhiều từ vựng liên quan đến số liệu, thống kế, đơn vị thống kê nên rất cần thiết để đọc hiểu các văn bản nhật dụng đó. 今、始めましょう!

 

  ひょう・グラフ  Bảng・Biểu đồ  

 

  表・グラフ  Bảng・Biểu đồ  

 minh họa

図形ずけい  đồ họa 

 

  単位たんい   Đơn vị  

 thứ tự ~ 

べつ  (phân loại) theo ~

→ 男女別、年齢別  theo giới tính, theo tuổi 

りつ  phần trăm, tỉ lệ ~

→ 合格率、増加率  tỉ lệ thi đậu, thỉ lệ tăng trưởng 

わり

 ~ 10% 

 

以上いじょう ~ trở lên

以下いか  ~ trở xuống

未満みまん  dưới ~

以降いこう  từ ~

→ 10時以降、4月以降  từ 10 giờ, từ tháng 4 

 

  調査ちょうさ結果けっか   Điều tra・Kết quả  

アンケート  

khảo sát

対象たいしょう  

chủ đề, tiêu đề 

める  chiếm ~

→ 80%を占める  chiếm 80% 

割合わりあい

 tỉ lệ 

ひとしい(~に)

 bằng, tương đương 

ピーク  

điểm cao nhất

 

統計とうけい(する)thống kê

分類ぶんるい(する)phân loại

実施じっし(する)thực thi

平均へいきん(する)trung bình

比較ひかく(する)so sánh 

ぐ(~に)tiếp theo ~

→ ~に次ぐ大きな事故  sau ~ là một tai nạn lớn

きょう >< ~じゃく  nhiều hơn ~ một chút >< ít hơn ~ một chút

→ 1万人弱  ít hơn 1 vạn người một chút 

 

 変化へんか  Thay đổi   

追いす  vượt qua

える  vượt quá

たっする  đạt tới

びる  tăng, phát triển

急増きゅうぞう(する)tăng đột biến 

く  bắt kịp

増加ぞうか(する)>< 減少げんしょう(する)tăng >< giảm

定価ていか(する)giảm

逆転ぎゃくてん(する)xoay ngược, chuyển vần

ならぶ  xếp, bài trí 

 

よこばい  không tăng không giảm

次第しだいに  dần dần

徐々じょじょに  chầm chậm 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① 去年1年間で、この遊園地の入場者数が10万人に( )。

② ア社の売上は、3年かかってやっとイ社に( )。

③ この会社で働く女性の人数が、男性の人数を( )

④ この5年間で、湯人と輸出の量が( )。

a.並んだ b.達した c.占めた d.追い越した e.逆転した

2/

① 各社の新製品について、機能やデザインを( )してみた。

② この工場で作られる新製品は、大きく3つに( )することができます。

③ これは、すべての国民を対象に調査を行い、( )を取ったものです。

④ このグラフは、年代別に、タバコを吸う人の( )を示したものです。

a.統計 b.分類 c.割合 d.平均 e.比較

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-d, 4-e

2/ 1-e, 2-b, 3-d, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.