Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề ‘Cơ thể và sức khỏe” trong cuốn スピードマスターN2. Đây đều là những từ vựng rất cần thiết trong cuộc sống thường nhật của chúng ta, hy vọng các bạn sẽ thấy bổ ích. 今、始めましょう!
体・健康 Cơ thể・Sức khỏe
体・ 身体 Cơ thể
全身 toàn thân |
筋肉 cơ bắp |
皮膚 da |
骨 xương |
心臓 trái tim |
体温 nhiệt độ cơ thể |
しわ nếp nhăn |
ひげ râu mép
|
白髪 tóc bạc |
体の変化 Những biến đổi của cơ thể
あくび ngáp |
ため息 thở dài → ため息をつく、ため息が出る |
妊娠(する) có mang |
きゃしゃ(な) mỏng manh, mảnh khảnh |
息 Hơi thở
呼吸 (する) hô hấp |
吸う hít vào |
吐く thở ra |
健康・病気 Sức khỏe・Bệnh tật
アレルギー dị ứng 花粉症 dị ứng phấn hoa くしゃみ hắt hơi 流行る bùng phát (dịch bệnh) 蚊にさされる bị muỗi đốt 腫れる sưng lên, phồng lên |
傷 vết thương → 傷あと vết sẹo → 傷口 vết thương, miệng vết thương → 傷つく bị thương → 傷つける làm tổn thương (người nào đó) |
病院 Bệnh viện
~科 Khoa ~
内科 khoa nội |
外科 khoa ngoại |
歯科 khoa nha |
衛生 vệ sinh 医者にかかる nhờ cậy vào bác sĩ インフルエンザにかかる bị cúm 診察 kiểm tra sức khỏe 診断 chẩn đoán 症状 triệu chứng 治療(する)trị liệu 手当(する)chữa bệnh, chữa trị |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① 「痛い!目にゴミが入ったみたい」「こすると目が( )よ。水で洗ったほうがいい」
② 「(足を見て)そこ、どうしたの?ちょっと( )るね」「うん。さっき、階段で転んじゃって」
③ インフルエンザが( )いますから、帰ったらすぐ手を洗いましょう。
④ うちのおじいちゃんはすごく元気で、ここ5年くらいは病気に( )ないと思う。
a.かかって b.傷つく c.流行って d.さす e.はれて
2/
① 彼女はあんなに体が( )なのに、力が強いから不思議だ。
② 「びっくりした?」「びっくりしたよ。もう!( )が止まるかと思った」
③ ( )が映る鏡があったら、よくわかっていいんだけどなあ。
④ 「お客様、いかがですか」「ちょっと首のあたりが( )ですね。Lサイズはありますか」
a.きつい b.きゃしゃ c.筋肉 d.全身 e.心臓
Đáp án: 1/ 1-b, 2-e, 3-c, 4-a
2/ 1-b, 2-e, 3-d, 4-a
偉大さの対価は責任だ。 | Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.