Từ vựng N2: Cơ thể và sức khỏe (体・健康)

Dec 24, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề ‘Cơ thể và sức khỏe” trong cuốn スピードマスターN2. Đây đều là những từ vựng rất cần thiết trong cuộc sống thường nhật của chúng ta, hy vọng các bạn sẽ thấy bổ ích. 今、始めましょう!

からだ健康けんこう  Cơ thể・Sức khỏe

 

体・ 身体しんたい   Cơ thể 

 

全身ぜんしん

 toàn thân 

筋肉きんにく  

cơ bắp 

皮膚ひふ

 da 

ほね  

xương 

心臓しんぞう

 trái tim 

体温たいおん  

nhiệt độ cơ thể 

しわ

 nếp nhăn

 

ひげ  

râu mép

 

 

白髪しらが  

tóc bạc 

 

  体の変化へんか  Những biến đổi của cơ thể  

あくび  ngáp

ためいき  thở dài

→ ため息をつく、ため息が出る   

妊娠にんしん(する)

có mang 

きゃしゃ(な)

mỏng manh, mảnh khảnh

 

息  Hơi thở

呼吸こきゅう (する)

hô hấp

う  

hít vào 

 thở ra 

 

健康けんこう病気びょうき Sức khỏe・Bệnh tật 

 

アレルギー  dị ứng

花粉症かふんしょう  dị ứng phấn hoa

くしゃみ  hắt hơi

流行はやる  bùng phát (dịch bệnh)

にさされる  bị muỗi đốt

れる  sưng lên, phồng lên 

きず  vết thương

→ 傷あと  vết sẹo

→ 傷口きずぐち  vết thương, miệng vết thương

→ 傷つく  bị thương

→ 傷つける  làm tổn thương (người nào đó) 

 

  病院  Bệnh viện  

  Khoa ~

内科ないか

 khoa nội 

外科がか  

khoa ngoại 

歯科しか  

khoa nha 

 

衛生えいせい  vệ sinh

医者にかかる  nhờ cậy vào bác sĩ

インフルエンザにかかる  bị cúm

診察しんさつ  kiểm tra sức khỏe

診断しんだん  chẩn đoán

症状しょうじょう  triệu chứng

治療ちりょう(する)trị liệu

手当てあて(する)chữa bệnh, chữa trị 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① 「痛い!目にゴミが入ったみたい」「こすると目が( )よ。水で洗ったほうがいい」

② 「(足を見て)そこ、どうしたの?ちょっと( )るね」「うん。さっき、階段で転んじゃって」

③ インフルエンザが( )いますから、帰ったらすぐ手を洗いましょう。

④ うちのおじいちゃんはすごく元気で、ここ5年くらいは病気に( )ないと思う。

a.かかって b.傷つく c.流行って d.さす e.はれて

2/

① 彼女はあんなに体が( )なのに、力が強いから不思議だ。

② 「びっくりした?」「びっくりしたよ。もう!( )が止まるかと思った」

③ ( )が映る鏡があったら、よくわかっていいんだけどなあ。

④ 「お客様、いかがですか」「ちょっと首のあたりが( )ですね。Lサイズはありますか」

a.きつい b.きゃしゃ c.筋肉 d.全身 e.心臓

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-e, 3-c, 4-a

2/ 1-b, 2-e, 3-d, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

偉大さの対価は責任だ。 | Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.