Từ vựng N2: Công việc (仕事)-1

Jan 03, 2018
0
1

Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học một số từ vựng trong chủ đề “Công việc” trong cuốn スピードマスターN2. Những từ vựng này là cơ bản cho các bạn trong quá trình tìm một công việc ở Nhật đấy. 今、始めましょう!

  仕事しごと   Công việc  

求人きゅうじん  tuyển dụng

募集ぼしゅう(する)tuyển dụng

→ 急募きゅうぼ  cần tuyển gấp

やと う thuê người, tuyển dụng

採用さいよう(する)chấp thuận 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

就職しゅうしょく(する)tìm được việc làm

→ 就職活動しゅうしょくかつどう  tìm việc làm

わせる  hỏi (tìm hiểu)

→ 問い合わせがある  có phần hướng dẫn, có phần liên hệ

応募おうぼ(する)ứng tuyển

履歴書りれきしょ  hồ sơ ứng tuyển

入社にゅうしゃ(する)vào công ty

職業しょくぎょう  chức vụ 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  条件じょうけん   Điều kiện làm việc  

給与きゅうよ給料きゅうりょう月給げっきゅう  lương/ lương/ lương tháng

時給じきゅう  lương theo giờ

交通費こうつうひ  phí di chuyển

支給しきゅう(する)chu cấp

収入しゅうにゅう  thu nhập 

問わない/不問ふもん  không yêu cầu

年齢制限ねんれいせいげん  giới hạn tuổi

リストラ(する)cơ cấu lại, tổ chức lại 

 

 

  働き方法ほうほう  Phương thức làm việc 

<ruby>勤務<rt>きんむ</rt></ruby>(する)làm việc

フリーター  nhân viên tự do, bán thời gian

<ruby>夜勤<rt>やきん</rt></ruby>  trực đêm, ca đêm

シフト  sự luân phiên

<ruby>作業<rt>さぎょう</rt></ruby>(する)làm việc

<ruby>見習<rt>みなら</rt></ruby>い  học việc

→ 見習う  kiến tập

 

転職てんしょく退職たいしょく   Chuyển việc・Nghỉ việc  

転勤てんきん  chuyển công tác

失業しつぎょう(する)thất nghiệp 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うも a - eのをの中から一つ選びなさい。

1/

① 今日は( )なので、勤務は夕方の6時からです。

② 勤務( )は表にしてここに貼ってありますので、確認しておいてください。

③ ( )を続けていますが、なかなか決めません。

④ 仕事の内容は大体わかるけど、給料とかの勤務( )はどこに書いてあるんだ?

a.条件 b.転職 c.シフト d.夜勤 e.就職活動

2/

① こういう仕事は全然やったことがないんだけど、( )かなあ。

② 営業部で新しい人を( )が、なかなか応募がありません。

③ 世の中寂しいからね。ぼくだって、いつ( )かわらかない。

④ 夏のボーナスが( )と聞いて、ほっとした。

a.問い合わせる b.リストラされる c.募集している d.支給される e.雇ってくれる

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-d, 2-c, 3-e, 4-a

2/ 1-a, 2-c, 3-e, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。(チャップリン) | Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước. – Charlie Chaplin