Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học một số từ vựng trong chủ đề “Công việc” trong cuốn スピードマスターN2. Những từ vựng này là cơ bản cho các bạn trong quá trình tìm một công việc ở Nhật đấy. 今、始めましょう!
仕事 Công việc
求人 tuyển dụng 募集(する)tuyển dụng → 急募 cần tuyển gấp 雇 う thuê người, tuyển dụng 採用(する)chấp thuận |
就職(する)tìm được việc làm → 就職活動 tìm việc làm 問い合わせる hỏi (tìm hiểu) → 問い合わせがある có phần hướng dẫn, có phần liên hệ 応募(する)ứng tuyển 履歴書 hồ sơ ứng tuyển 入社(する)vào công ty 職業 chức vụ |
条件 Điều kiện làm việc
給与/給料/月給 lương/ lương/ lương tháng 時給 lương theo giờ 交通費 phí di chuyển 支給(する)chu cấp 収入 thu nhập |
問わない/不問 không yêu cầu 年齢制限 giới hạn tuổi リストラ(する)cơ cấu lại, tổ chức lại
|
働き方法 Phương thức làm việc
<ruby>勤務<rt>きんむ</rt></ruby>(する)làm việc フリーター nhân viên tự do, bán thời gian <ruby>夜勤<rt>やきん</rt></ruby> trực đêm, ca đêm シフト sự luân phiên <ruby>作業<rt>さぎょう</rt></ruby>(する)làm việc <ruby>見習<rt>みなら</rt></ruby>い học việc → 見習う kiến tập |
転職・退職 Chuyển việc・Nghỉ việc
転勤 chuyển công tác 失業(する)thất nghiệp |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うも a - eのをの中から一つ選びなさい。
1/
① 今日は( )なので、勤務は夕方の6時からです。
② 勤務( )は表にしてここに貼ってありますので、確認しておいてください。
③ ( )を続けていますが、なかなか決めません。
④ 仕事の内容は大体わかるけど、給料とかの勤務( )はどこに書いてあるんだ?
a.条件 b.転職 c.シフト d.夜勤 e.就職活動
2/
① こういう仕事は全然やったことがないんだけど、( )かなあ。
② 営業部で新しい人を( )が、なかなか応募がありません。
③ 世の中寂しいからね。ぼくだって、いつ( )かわらかない。
④ 夏のボーナスが( )と聞いて、ほっとした。
a.問い合わせる b.リストラされる c.募集している d.支給される e.雇ってくれる
Đáp án: 1/ 1-d, 2-c, 3-e, 4-a
2/ 1-a, 2-c, 3-e, 4-d
下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。(チャップリン) | Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước. – Charlie Chaplin