Từ vựng N2: Công việc (仕事)-2

Jan 04, 2018
0
1

Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học thêm nhiều từ vựng nữa thuộc chủ đề “Công việc” trong cuốn スピードマスターN2. Phần sau này sẽ tập trung vào các động từ thường dùng trong môi trường làm việc, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. 今、始めましょう!

  仕事  Công việc  

    組織そしき   Tổ chức  

上司じょうし  ông chủ, sếp

→ 目上めうえ  cấp trên

部下ぶか  cấp dưới

同僚どうりょう  đồng nghiệp

新入社員しんにゅうしゃいん  nhân viên mới

責任者せきにんしゃ  người phụ trách

作業員さぎょういん  công nhân

スタッフ  nhân viên 

出世しゅっせ(する)thành công (trong công việc)

昇進しょうしん(する)thăng tiến

会社の体制たいせい  thể chế của công ty

組織にぞくする  thuộc một tổ chức

わが社/当社  công ty chúng ta

職場しょくば  nơi làm việc

オフィス  văn phòng 

 

  仕事  Công việc  

アイデア/あんを出す  đưa ra ý kiến

提案ていあん(する)đề nghị

検討けんとう(する)xem xét, cân nhắc

実行じっこう(する)thực hành, tiến hành

作業に集中しゅうちゅう(する)tập trung vào công việc

処理しょり(する)xử lí, giải quyết

契約けいやく(する)hợp đồng

指示しじ(する)chỉ dẫn, hướng dẫn

調整ちょうせい(する)điều chỉnh 

応対おうたい(する)xử lí, giải quyết

担当たんとう(する)đảm nhiệm

変更へんこう(する)thay đổi

報告ほうこく(する)báo cáo

仕事をける  đảm trách công việc

やるがある  có tâm trạng làm việc

電話をぐ  nhận điện thoại

電話を保留ほりゅうにする  giữ cuộc gọi

徹夜てつや(する)thức trắng đêm 

 

ミーティング/ わせ  cuộc gặp gỡ, cuộc họp

企画きかく  kế hoạch, dự án

休憩きゅうけい(する)nghỉ ngơi

休暇きゅうか  ngày nghỉ 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うもの a-e をの中から一つ選びなさい。

1/

① 誰からもいい( )が出ず、会議は長引くばかりだった。

② 仕事が終わらない。このままだと、今日は( )になりそうだ。

③ 黄色いジャンバーを着ているのが、当社の( )です。

④ 今の会社の( )では、なかなか仕事を休むことができない。

a.体制 b.スタッフ c.案 d.処理 e.徹夜

2/

① 今日はこの仕事に( )、5時までに終わらせようと思う。

② 電話を( )くれた人は、新入社員のようだった。

③ 山田さんはどんどん( )、今では課長になりました。

④ 打ち合わせの時間を( )もらいたいんだけど、大丈夫?

a.変更して b.議論して c.出世して d.取り次いで e.集中して

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-e, 3-b, 4-a

2/ 1-e, 2-d, 3-c, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.