Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học thêm nhiều từ vựng nữa thuộc chủ đề “Công việc” trong cuốn スピードマスターN2. Phần sau này sẽ tập trung vào các động từ thường dùng trong môi trường làm việc, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. 今、始めましょう!
仕事 Công việc
組織 Tổ chức
上司 ông chủ, sếp → 目上 cấp trên 部下 cấp dưới 同僚 đồng nghiệp 新入社員 nhân viên mới 責任者 người phụ trách 作業員 công nhân スタッフ nhân viên |
出世(する)thành công (trong công việc) 昇進(する)thăng tiến 会社の体制 thể chế của công ty 組織に属する thuộc một tổ chức わが社/当社 công ty chúng ta 職場 nơi làm việc オフィス văn phòng |
仕事 Công việc
アイデア/案を出す đưa ra ý kiến 提案(する)đề nghị 検討(する)xem xét, cân nhắc 実行(する)thực hành, tiến hành 作業に集中(する)tập trung vào công việc 処理(する)xử lí, giải quyết 契約(する)hợp đồng 指示(する)chỉ dẫn, hướng dẫn 調整(する)điều chỉnh |
応対(する)xử lí, giải quyết 担当(する)đảm nhiệm 変更(する)thay đổi 報告(する)báo cáo 仕事を引き受ける đảm trách công việc やる気がある có tâm trạng làm việc 電話を取り次ぐ nhận điện thoại 電話を保留にする giữ cuộc gọi 徹夜(する)thức trắng đêm |
ミーティング/打ち合 わせ cuộc gặp gỡ, cuộc họp 企画 kế hoạch, dự án 休憩(する)nghỉ ngơi 休暇 ngày nghỉ |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うもの a-e をの中から一つ選びなさい。
1/
① 誰からもいい( )が出ず、会議は長引くばかりだった。
② 仕事が終わらない。このままだと、今日は( )になりそうだ。
③ 黄色いジャンバーを着ているのが、当社の( )です。
④ 今の会社の( )では、なかなか仕事を休むことができない。
a.体制 b.スタッフ c.案 d.処理 e.徹夜
2/
① 今日はこの仕事に( )、5時までに終わらせようと思う。
② 電話を( )くれた人は、新入社員のようだった。
③ 山田さんはどんどん( )、今では課長になりました。
④ 打ち合わせの時間を( )もらいたいんだけど、大丈夫?
a.変更して b.議論して c.出世して d.取り次いで e.集中して
Đáp án: 1/ 1-c, 2-e, 3-b, 4-a
2/ 1-e, 2-d, 3-c, 4-a
何事も成功するまでは不可能に思えるものである。(ネルソン・マンデラ) | Mọi thứ đều có vẻ là không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành. – Nelson Mandela