Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Cụm động từ” trong cuốn スピードマスターN2. Chúng ta cùng ôn lại cũng như thu thập thêm những cụm động từ thông dụng trong cuộc sống nhé!
動詞+動詞 (複合動詞) Cụm động từ
見~
見失う mất dấu |
見比べる nhìn và so sánh |
見直す nhìn lại |
見習う bắt chước, học theo |
見慣れる quen mắt |
見逃す xem sót, bỏ sót |
取り~
取り返す khôi phục, lấy lại |
取り組む thiết lập |
取り付ける lắp đặt |
取り戻す lấy lại |
引き~
引き上げる kéo lên |
引き受ける đảm nhận, đảm nhiệm |
引き返す quay trở lại |
引き出す rút |
引き止める giữ lại, níu lại |
やり~
やり終える làm xong |
やり続る tiếp tục làm |
やり直す làm lại |
振り~
振り返る ngoảnh đầu lại |
振り込む chuyển khoản thanh toán |
振り向く nhìn quanh |
~出す
言い出す nói ra |
泣き出す bật khóc |
呼び出す kêu, gọi |
~込む
思い込む tin rằng, cho rằng |
持ち込む mang vào |
割り込む chen ngang |
その他
助け合う giúp đỡ nhau |
呼びかける kêu gọi |
言い間違える nói nhầm |
思いつく nghĩ ra |
書き直す viết lại |
作り直す làm lại |
立て替える trả trước |
払い戻す hoàn tiền |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
①彼はどんどん歩いていくので、あっという間に( )しまった。
②給料日だったので、ATMでお金を( )きた。
③試験会場に( )いいのは、筆記用具と時計だけです。
④この報告書、ここを( )もう一度出してくれる?
a.取り戻して b.持ち込んで c.書き直して d.引き出して e.見失って
2/
①ほとんど同じに見えるけれど、よく( )と違いがわかる。
②その部品は、ここに( )みたいだよ。
③彼が仕事に一生懸命( )姿を見て、かっこいいなと思いました。
④チケットを( )なら、あそこのカウンターに行けばいいよ。
a.払い戻す b.取り組む c.取り付ける d.振り向く e.見比べる
Đáp án: 1/ 1-e, 2-d, 3-b, 4-a
2/ 1-e, 2-c, 3-b, 4-a
顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.