Từ vựng N2: Cụm động từ (複合動詞)

May 16, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Cụm động từ” trong cuốn スピードマスターN2. Chúng ta cùng ôn lại cũng như thu thập thêm những cụm động từ thông dụng trong cuộc sống nhé!

 

動詞どうし動詞どうし (複合ふくごう動詞) Cụm động từ   

 

~    

 

うしなう  

mất dấu 

くらべる

 nhìn và so sánh 

なお

 nhìn lại 

ならう  

bắt chước, học theo 

れる

 quen mắt 

のが

 xem sót, bỏ sót 

 

    り~

 

取りかえす  

khôi phục, lấy lại 

取り

 thiết lập 

取りける

 lắp đặt 

取りもど

 lấy lại 

 

き~   

 

引きげる

 kéo lên 

引きける

 đảm nhận, đảm nhiệm 

引きかえ

 quay trở lại  

引き

 rút 

引きめる  

giữ lại, níu lại 

 

   やり~

 

やりえる

 làm xong 

やりつづける  

tiếp tục làm 

やりなおす  

làm lại 

 

り~  

 

振りかえ

 ngoảnh đầu lại 

振りむ  

chuyển khoản thanh toán 

振り

 nhìn quanh 

 

 

い出す

 nói ra 

き出す  

bật khóc 

び出す

 kêu, gọi 

 

  ~

 

おもい込む  

tin rằng, cho rằng 

ち込む  

mang vào 

り込む

 chen ngang  

 

その他  

 

たす

 giúp đỡ nhau 

びかける

 kêu gọi 

間違まちがえる

 nói nhầm 

おもいつく

 nghĩ ra 

き直す

 viết lại 

つくり直す

 làm lại 

える

 trả trước 

はらもど

 hoàn tiền 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

①彼はどんどん歩いていくので、あっという間に( )しまった。

②給料日だったので、ATMでお金を( )きた。

③試験会場に( )いいのは、筆記用具と時計だけです。

④この報告書、ここを( )もう一度出してくれる?

a.取り戻して b.持ち込んで c.書き直して d.引き出して e.見失って

2/

①ほとんど同じに見えるけれど、よく( )と違いがわかる。

②その部品は、ここに( )みたいだよ。

③彼が仕事に一生懸命( )姿を見て、かっこいいなと思いました。

④チケットを( )なら、あそこのカウンターに行けばいいよ。

a.払い戻す b.取り組む c.取り付ける d.振り向く e.見比べる

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-e, 2-d, 3-b, 4-a

2/ 1-e, 2-c, 3-b, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.