Từ vựng N2: Động từ する(「~する」の形の動詞)-1

May 19, 2018
0
0

Hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Những động từ する” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích!

 

「~する」のかたち動詞どうし ①  Những động từ する ①  

 

  気持きもち  Cảm xúc, cảm giác

 

感心かんしんする  

thán phục 

後悔こうかいする  

nuối tiếc 

肯定こうていする

 khẳng định 

否定ひていする

 phủ định 

誤解ごかいする  

hiểu nhầm 

用心ようじんする

 cẩn thận 

意識いしきする

 bất cẩn 

熱中ねっちゅうする  

chuyên tâm 

満足まんぞくする

 hài lòng 

納得なっとくする

 hiểu 

予想よそうする

 dự cảm 

考慮こうりょする

 bận tâm 

 

ひとと人  Người với người  

 

交際こうさいする

 giao thiệp, quan hệ 

自慢じまんする  

tự mãn 

謙虚けんきょする

 khiêm tốn 

恐縮きょうしゅくする

 cảm kích 

味方みかたする  

ủng hộ 

対立たいりつする  

phản đối 

仲直なかなおりする  

làm lành, hòa hoãn 

伝言でんごんする

 truyền đạt 

無視むしする

 phớt lờ, làm ngơ 

命令めいれいする

 ra mệnh lệnh 

批判ひはんする  

phê bình 

非難ひなんする

 đổ lỗi 

 

 人の動作どうさ  Hành động của con người

 

印刷いんさつする

 in 

外食がいしょくする  

ăn ngoài 

救助きゅうじょする

 tiết kiệm 

解答かいとうする

 trả lời 

見学けんがくする  

quan sát 

持参じさんする

 mang theo, đem theo 

通学つうがくする

 đi học 

受験じゅけんする

 dự thi 

提出ていしゅつする

 nộp 

送金そうきんする  

chuyển tiền 

配布はいふする  

phân phát 

両替りょうがえする

 chuyển đổi 

通勤つうきんする

 đi làm 

通行つうこうする

 đi lại 

出場しゅつじょうする

 tham dự, tham gia 

引退いんたいする  

nghỉ hưu 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

①実物は、( )いたものとだいぶ違っていました。

②もっと早くから勉強すればよかったと、( )います。

③帰りが遅くなったときは、遠回りだけど、( )明るい道を通るようにしている。

④父とけんかになったときは、いつも母が( )くれます。

a.後悔して b.用心して c.予想して d.交際して e.味方して

2/

①会議用の資料をメールで送るから、( )おいてくれる?

②レポートは、迷惑の月曜までに( )ください。

③ 1000円札を500円玉2枚に( )もらえますか。

④彼女は去年の北京大会を最後に( )いたそうだ。

a.通行して b.両替して c.引退して d.提出して e.印刷して

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-a, 3-b, 4-e

2/ 1-e, 2-d, 3-b, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

七転び八起き。 | Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng.