Từ vựng N2: Động từ する(「~する」の形の動詞)-2

May 19, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 tiếp tục giới thiệu đến các bạn phần tiếp chủ đề “Những động từ” trong cuốn スピードマスターN2. Ta cùng lần lượt ôn tập và học thêm các động từ    theo phân khúc kí tự nhé! Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích.

 

「~する」の形の動詞 ②   Những động từ する ②   

 

あ~お

 

合図あいずする  

ra hiệu, ra dấu 

安定あんていする

 ổn định 

一致いっちする

 đồng thuận 

違反いはんする

 vi phạm 

影響えいきょうする

 ảnh hưởng 

延長えんちょうする

 kéo dài 

 

か~こ

 

改行かいぎょうする

 (viết) xuống dòng, xuống đoạn mới 

解決かいけつする

 giải quyết 

回復かいふくする

 phục hồi 

拡大かくだいする

 mở rộng 

活躍かつやくする

 hoạt động tích cực 

関係かんけいする

 có quan hệ, có liên quan với 

感染かんせんする

 bị nhiễm (bệnh) 

管理かんりする  

quản lí 

完了かんりょうする

 hoàn thành 

工夫くふうする  

bỏ công sức (cho việc gì đó) 

区別くべつする

 phân biệt 

苦労くろうする

 lao tâm khổ tứ, khó nhọc 

経営けいえいする

 kinh doanh 

継続けいぞくする

 tiếp tục 

検査けんさする

 điều tra 

検討けんとうする

 kiểm tra 

貢献こうけんする

 đóng góp, cống hiến 

構成こうせいする  

hợp thành 

交代こうたいする

 thay phiên nhau  

克服こくふくする

 vượt qua 

 

さ~そ

 

再利用さいりようする  

tái sử dụng 

削除さくじょする  

xóa 

実行じっこうする

 tiến hành 

実施じっしする

 có hiệu quả

 

指定していする

 chỉ định 

収穫しゅうかくする

 thu hoạch 

重視じゅうしする

 coi trọng 

終了しゅうりょうする

 kết thúc 

消化しょうかする

 tiêu hóa 

上達じょうたつする  

cải thiện 

衝突しょうとつする

 xung đột

 

証明しょうめいする  

chứng minh 

申請しんせいする

 thỉnh cầu 

進歩しんぽする

 tiến bộ 

制限せいげんする  

hạn chế, giới hạn 

設計せっけいする

 thiết kế 

専攻せんこうする

 chuyên về 

宣伝せんでんする  

tuyên truyền 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

①この団体は、地域社会に( )ことを第一の目的に作られた。

②山本選手は、今では日本だけでなく、世界で( )選手となりました。

③けがを( )ことができたのは、周囲の励ましがあったからです。

④今、インフルエンザに( )と大変なので、外ではマスクをつけています。

a.克服する b.活躍する c.貢献する d.進歩する e.感染する

2/

①かれはスーパーを2件、レストランを3件( )います。

②詳しい内容はわかりました。社内で( )お返事します。

③彼女の英語も、去年よりだいぶ( )きたと思います。

④ただいま、会場が大変混雑しておりますので、入り口で入場を( )おります。

a.重視して b.制限して c.上達して d.検討して e.経営して

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-b, 3-a, 4-e

2/ 1-e, 2-b, 3-c, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

何をするにしても、よく考えてから行動しなさい。 | Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định.