Từ vựng N2: Động từ する(「~する」の形の動詞)-3

May 23, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc phần cuối chủ đề “Những động từ する” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn ôn tập và thu thập thêm được nhiều từ vựng hữu ích thông qua bài tập này. 今、始めましょう!

 

「~する」の形の動詞③  Động từ する ③  

 

た~と

 

注目ちゅうもくする  

chú ý đến 

挑戦ちょうせんする  

thách thức 

追加ついかする  

thêm vào 

通知つうちする  

thông báo 

抵抗ていこうする

 kháng cự 

停電ていでんする

 cúp điện 

統一とういつする

 thống nhất 

倒産とうさんする

 phá sản 

特定とくていする

 chỉ ra, định ra 

 

は~ほ

 

発見はっけんする  

phát hiện 

発言はつげんする

 phát ngôn 

発行はっこうする

 phát hành 

発展はってんする

 phát triển 

発売はつばいする

 ra mắt (buôn bán) 

発明はつめいする  

phát minh 

分解ぶんかいする

 phân tích, tháo rời ra 

分析ぶんせきする

 phân tích 

分類ぶんるいする

 phân loại 

 

 

販売はんばいする

 buôn bán 

平均へいきんする  

tính bình quân 

変化へんかする

 thay đổi, biến đổi 

変更へんこうする

 thay đổi 

編集へんしゅうする

 biên tập 

防止ぼうしする

 ngăn chặn, phòng ngừa 

保護ほごする

 bảo hộ 

保障ほしょうする

 bảo hành, bảo chứng 

保存ほぞんする

 bảo tồn

 

翻訳ほんやくする

 phiên dịch  

 

ま~

 

矛盾むじゅんする

 mâu thuẫn 

流行りゅうこうする  

trở nên phổ biến 

割引わりびきする

 giảm giá 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

①どうして壊れたのかは、時計を( )中を見てみないとわかりません。

②もっと田舎の町かと思っていたけど、思ったより( )いて驚いた。

③雷が鳴ると同時に( )、部屋が真っ暗になってしまった。

④林さんは、言っていることやっていることが( )いるので、信じられない。

a.発売する b.分解する c.発展する d.矛盾する e.停電する

2/

①すみません、明日の予約の時間を( )ことはできませんか。

②日によって違いますが、( )と、一日6時間くらいは寝ています。

③事故を( )ために、自動で鍵がかかるようになっています。

④おいしさは私が( )かたら、一度その店に行ってみてよ。

a.平均する b.防止する c.編集する d.保証する e.変更する

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-e, 4-d

2/ 1-e, 2-a, 3-b, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

偉大さの対価は責任だ。 | Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.