Hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Động từ” trong cuốn スピードマスターN2. Chúng ta cùng nhau ôn tập lại những từ vựng cơ bản thường dùng trong cuộc sống nhé!
動詞 ① Động từ ①
全身を使う Hành động dùng toàn thân
滑る trượt chân |
すれ違う đi lướt qua nhau |
向く đối diện với |
おじぎをする cúi đầu |
うなづく gật đầu |
目・口を使う Hành động dùng mắt và miệng
ささやく thì thầm 怒鳴る hét |
にらむ lườm 見つめる nhìn chòng chọc |
見上げる ngước lên 見下す nhìn xuống |
ほほ笑む mỉm cười
|
手・足・脚を使う Hành động sử dụng tay, chân và cẳng chân
掻く cào, bới |
抱える ôm, cầm |
包む bao, bọc |
殴る đánh |
つまずく vấp, sảy chân |
形を変える Hành động làm biến đổi hình dạng
曲げる bẻ |
破る phá, đập
|
膨らます thổi phồng lên |
くっつける dính, gắn vào |
ねじる vặn, xoáy |
物を動かす Hành động dịch chuyển đồ vật
埋める vùi 加える thêm vào 散らかす vứt lung tung 積む dồn, chất 詰める nhét, lấp vào 鳴らす làm phát ra tiếng kêu (ví dụ thổi (sáo)) |
除く loại bỏ はがす xé はさむ cắt ra ひっくり返す lật ngược, lật nhào ひねる xoắn, vặn ふさぐ đóng lại |
ぶつける húc mạnh, đánh mạnh ぶら下げる treo 振る vẫy (tay) 混ぜる trộn |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
①買っただけでまだ読んでいない本が、机の上にたくさん( )ある。
②味が薄かったら、もう少ししょう油を( )もいいと思います。
③袋を開けるときは、ここから( )ください。
④明日、朝早く家を出るんだったら、今のうちに荷物を( )おいたら?
a.混ぜて b.加えて c.詰めて d.積んで e.破って
2/
①長時間パソコンの画面を( )と目が疲れます。時々目を休めてください。
②彼女は声が小さく、( )ように話すので、何を言っているかよくわからない。
③息子はおとなしいで性格で、人に( )ようなことはありません。
④あいさつをするとき、少し( )ようにすると印象がよくなりますよ。
a.怒鳴る b.見つめる c.ささやく d.向く e.ほほ笑む
Đáp án: 1/ 1-d, 2-b, 3-a, 4-c
2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-e
類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.