Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 tiếp tục giới thiệu đến các bạn những hành động thường nhật trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích!
動詞 ② Động từ ②
例を挙げる đưa ra ví dụ |
商品を扱う mang/ cầm theo một món hàng |
書き方を誤る viết sai
|
態度を改める thay đổi thái độ |
経験を生かす sử dung/ áp dụng kinh nghiệm |
財産を失う mất tài sản |
影響を及ぼす gây ảnh hưởng |
疲れを感じる cảm thấy mỏi mệt |
川を越える vượt qua con sông |
危険を避ける né tránh hiểm nguy |
生活を支える giúp đỡ cho cuộc sống |
データを示す xuất trình dữ liệu |
いすをずらす dịch chuyển cái ghế |
ノートを閉じる đóng vở lại |
仕事を怠ける trễ nãi công việc
|
優勝を狙う nhắm đến vị trí vô địch |
お酒を控える kiềm chế không uống rượu |
ビタミンを含む có chứa vitamin |
1位を目指す nhắm đến vị trí số 1 |
機会を儲ける tạo dựng cơ hội
|
許可を求める xin sự cho phép |
席を譲る nhường chỗ ngồi |
ベルトをゆるめる nới lỏng dây nịt |
あいさつを省く bỏ qua chào hỏi |
水があふれる nước tràn, ngập |
海が荒れる biển nổi bão |
能力が劣る khả năng kém đi |
部品が欠ける khuyết mất bộ phận |
薬が効く thuốc có tác dụng |
問題が生じる xảy ra vấn đề |
位置がずれる lệch khỏi vị trí |
草が生える cỏ mọc |
風がやむ gió yếu đi |
相談に応じる chấp nhận tư vấn |
箱に収める chứa trong hộp |
社長に逆らう chống đối/ không đồng thuận với giám đốc |
考えに反する phản đối một ý kiến |
東京にとどまる sống tại Tokyo |
苦痛に耐える chịu đựng đau đớn |
才能に恵まれる may mắn có được tài năng |
資料に基づく dựa trên tài liệu |
寒くて震える rùng mình vì lạnh |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
①これまでの経験を( )、英語を使う仕事に就くことができました。
②この箱全部、1階の倉庫に( )おいてくれる?
③先生は、私たちがわかりやすいように、例を( )丁寧に説明してくれました。
④優勝を( )、毎日遅くまで練習しています。
a.支えて b.生かして c.収めて d.上げて e.目指して
2/
①孫が生まれたら、タバコは( )ようにしようと思っている。
②上司の命令に( )なんて、私には怖くてできません。
③危険を( )ため、その道を通るのはやめ、遠回りして行った。
④商品を( )ときは、汚さないように気を付けてください。
a.逆らう b.控える c.恵まれる d.避ける e.扱う
Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-d, 4-e
2/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e
禍を転じて福となす。 | Qua cơn bi cực đến hồi thái lai.