Từ vựng N2: Người với người (人と人)

Jan 12, 2018
0
1

Xin chào các bạn, trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng trong một chủ đề rất thú vị trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề “Người với người”. Mỗi người chúng ta là một cá thể, nhưng ta sống trong cộng đồng, những từ vựng trong bài hôm nay tập trung vào các động từ và tính từ liên quan đến những hành động, cách ứng xử giữa người với người. Hi vọng các bạn thấy bài học thú vị. 今、始めましょう!

  人と人  Người với người  

  ~に (プラスのイメージ)Động từ đi với trợ từ に, mang ý nghĩa tích cực 

あこがれる  ngưỡng mộ

感謝かんしゃする  biết ơn

期待きたいする  mong đợi, kì vọng

あたえる  trao, đem đến

まかせる  phó thác 

アドバイスする  cho lời khuyên

はなしかける  bắt chuyện

気をつかう  chú ý đến

したがう  vâng lệnh

わびる  xin lỗi

→ おわびする 

 

  ~に(マイナスのイメージ)Động từ đi với trợ từ に, mang ý nghĩa tiêu cực  

 

あきれる  chán

いやみを言う  mỉa mai

文句もんくを言う  phàn nàn

悪口わるくちを言う  nói xấu 

 

  ~を(プラスのイメージ)Động từ đi với trợ từ を, mang ý nghĩa tích cực  

 

かわいがる  thích, quan tâm đến

あいする  yêu

たよりにする  tin tưởng

しんじる  tin 

信頼しんらいする  tin cậy, tín nhiệm

尊敬そんけいする  kính trọng

→ 考えを尊重そんちょうする  đánh giá cao một suy nghĩ/ ý tưởng

ゆるす  cho phép 

さそう  mời

まねく  mời, rủ

たよる  nhờ cậy

なぐさめる  an ủi, xoa dịu 

 

~を(マイナスのイメージ)Động từ đi với trợ từ を, mang ý nghĩa tiêu cực 


あま
やかす  nuông chiều

うらやむ  ghen tị

いじめる  bắt nạt

きずつける  làm tổn thương

める  đổ lỗi

怒鳴どなる  hét, thét 

だます  lừa

馬鹿ばかにする  xem thường

うたがう  nghi ngờ

おどかす  đe dọa

からかう  trêu chọc 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものa-eをの中から一つ選びなさい。

1/

① 田中さんは仕事はできるしいつも優しいし、後輩はみんな( )います。

② 彼の言うことが本当なのか、ちょっと( )います。

③ 昨日はずいぶんひどいことを言って、彼を( )しまった。

④ みんなに手伝ってもらっているんだから、あまり( )はいけないよ。

a.傷つけて b.憧れて c.疑って d.文句を言って e.アドバイスして

2/

① 部長は気に入らないとすぐに( )ので、みんなに嫌われています。

② 文句ばかり言わないで。( )ことも大切だよ。

③ ちゃんと面倒を見て( )から、犬を飼ってもいい?

④ 今度、転勤することになり、私の仕事は原さんに( )ことになって。

a.かわいがる b.怒鳴る c.従う d.任せる e.与える

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

孵らないうちから雛を数えるな。 | Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.