Xin chào các bạn, trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng trong một chủ đề rất thú vị trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề “Người với người”. Mỗi người chúng ta là một cá thể, nhưng ta sống trong cộng đồng, những từ vựng trong bài hôm nay tập trung vào các động từ và tính từ liên quan đến những hành động, cách ứng xử giữa người với người. Hi vọng các bạn thấy bài học thú vị. 今、始めましょう!
人と人 Người với người
~に (プラスのイメージ)Động từ đi với trợ từ に, mang ý nghĩa tích cực
憧れる ngưỡng mộ 感謝する biết ơn 期待する mong đợi, kì vọng 与える trao, đem đến 任せる phó thác |
アドバイスする cho lời khuyên 話しかける bắt chuyện 気をつかう chú ý đến 従う vâng lệnh わびる xin lỗi → おわびする |
~に(マイナスのイメージ)Động từ đi với trợ từ に, mang ý nghĩa tiêu cực
あきれる chán いやみを言う mỉa mai 文句を言う phàn nàn 悪口を言う nói xấu |
~を(プラスのイメージ)Động từ đi với trợ từ を, mang ý nghĩa tích cực
かわいがる thích, quan tâm đến 愛する yêu 頼りにする tin tưởng 信じる tin |
信頼する tin cậy, tín nhiệm 尊敬する kính trọng → 考えを尊重する đánh giá cao một suy nghĩ/ ý tưởng 許す cho phép |
誘う mời 招く mời, rủ 頼る nhờ cậy なぐさめる an ủi, xoa dịu |
~を(マイナスのイメージ)Động từ đi với trợ từ を, mang ý nghĩa tiêu cực
甘やかす nuông chiều うらやむ ghen tị いじめる bắt nạt 傷つける làm tổn thương 責める đổ lỗi 怒鳴る hét, thét |
だます lừa 馬鹿にする xem thường 疑う nghi ngờ おどかす đe dọa からかう trêu chọc |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものa-eをの中から一つ選びなさい。
1/
① 田中さんは仕事はできるしいつも優しいし、後輩はみんな( )います。
② 彼の言うことが本当なのか、ちょっと( )います。
③ 昨日はずいぶんひどいことを言って、彼を( )しまった。
④ みんなに手伝ってもらっているんだから、あまり( )はいけないよ。
a.傷つけて b.憧れて c.疑って d.文句を言って e.アドバイスして
2/
① 部長は気に入らないとすぐに( )ので、みんなに嫌われています。
② 文句ばかり言わないで。( )ことも大切だよ。
③ ちゃんと面倒を見て( )から、犬を飼ってもいい?
④ 今度、転勤することになり、私の仕事は原さんに( )ことになって。
a.かわいがる b.怒鳴る c.従う d.任せる e.与える
Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d
2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d
孵らないうちから雛を数えるな。 | Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.