Từ vựng N2: Nhà (家)

Nov 05, 2017
0
1

Trong bài này, chúng ta cùng học thêm các từ vựng mới về chủ đề “ Nhà ở” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tìm thuê nhà ở Nhật. 今、始めましょう!

 

  いえ  Nhà   

家    Nhà

食卓しょくたく

bàn ăn

洗面所せんめんじょ 

bồn rửa mặt

寝室しんしつ 

buồng ngủ

近所きんじょ  

khu lân cận

住宅じゅうたく  

nhà ở, nơi sống

自宅じたく

 nhà (của mình)

 

 部屋を借りる  Thuê nhà

不動産屋ふどうさんや  công ty bất động sản

賃貸ちんたい         cho thuê

家賃やちん         tiền nhà

物件ぶっけん         vật chất

日当ひあたり  có ánh sáng mặt trời

間取まどり     bài trí

ちく10年 10 năm tuổi (nhà)

2LDK     nhà có 2 phòng ngủ và phòng khách, phòng bếp, phòng tắm

階建かいだて         5 tầng

エアコンき  có máy lạnh

最寄もより         gần nhất

徒歩とほ10分  đi bộ 10 phút

 

大家おおや      chủ nhà

管理人かんりにん   người quản lí  

 

訪販ほうはんカメラ  camera an ninh

ペット不可ふか  không được nuôi thú cưng 

 

ちょっと練習しましょう!

1)のうち、正しいほうを一つ選びなさい。

① (a.食卓 b.洗面所)の上には、いつもこれらの調味料が置いてあります。

② 「マンション、買ったんですか」「いえ、(a.賃貸 b.家賃)です」

③ そろそろ引っ越しをしたいので、週末、(a.大家   b.不動産屋)に行くつもりです。

2)つぎの( )に合うものを の中から一つ選びなさい。

① 寒いのは苦手なので、( )のいい部屋がいいです

② いろんな( )を見て回ったが、気に入った部屋がなかった。

③ ( )のスーパーまで、歩いて15分もかかる。

④ この部屋は( )はいいんですが、家賃がちょっと高いですね。

a.物件 b.間取り c.日当たり d.防犯 e.最寄り

Đáp án

Đáp án: 1) 1-a, 2-a, 3-b

             2) 1-c, 2-a, 3-e, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

すべては練習のなかにある。(ペレ) | Tất cả mọi thành công trên đời đều là do luyện tập mà thành. – Pele