Từ vựng N2: Những cặp từ vựng trái nghĩa (反対の意味の言葉など)-1

Jan 25, 2018
0
1

Xin chào các bạn, trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề từ vựng mới trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề lần này là “Các cặp từ trái nghĩa”. Về sau khi học từ vựng mới, thiết nghĩ nếu học theo cách thu thập từ vựng và cả từ đồng hoặc trái nghĩa với nó sẽ giúp vốn từ vựng của bạn mở rộng rất nhanh đấy. 今、始めましょう!

 反対はんたいの意味の言葉など  Những cặp từ trái nghĩa  

 

  する 動詞  Động từ   

延長えんちょう(する)

kéo dài 

短縮たんしゅく(する)

rút ngắn 

解散かいさん(する)

giải tán 

集合しゅうご(する)

tập hợp 

拡大かくだい(する)

mở rộng 

縮小しゅくしょう(する)

thu hẹp 

需要じゅよう(する)

nhu cầu 

供給きょうきゅう(する)

cung cấp 

許可きょか(する)

cho phép 

禁止きんし(する)

cấm 

肯定こうてい(する)

khẳng định 

否定ひてい(する)

phủ định 

賛成さんせい(する)

tán thành 

反対はんたい(する)

phản đối 

成功せいこう(する)

thành công 

失敗しっぱい(する)

thất bại 

 

  形容詞  Tính từ   

正常せいじょう(な)

bình thường 

異常いじょう(な)

bất thường 

容易ようい(な)

đơn giản, dễ dàng 

困難こんなん(な)

khó khăn, vất vả 

単純たんじゅん(な)

đơn giản 

複雑ふくざつ(な)

phức tạp 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

勝って兜の緒を締めよ。 | Thắng không kiêu, bại không nản.