Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn chủ đề “Những động từ đa nghĩa” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích.
(Lưu ý là “đa nghĩa” ở đây tức có những từ là cùng cách đọc và Hán tự vẫn có nghĩa khác nhau, còn một số từ là cách đọc giống nhưng do Hán tự khác nên nghĩa khác)
いろいろな意味のある動詞 ① Những động từ đa nghĩa ①
出る・出 す
新商品が出る sản phẩm mới được tung ra
|
高価が出る có tác dụng/ có hiệu quả |
新記録が出る xác lập kỉ lục mới |
試合に出る tham gia một trận đấu |
本を出す xuất bản sách |
指示を出す đưa ra hướng dẫn |
かかる・かける
水がかかる ngập/ bao phủ trong nước |
エンジンがかかる máy khởi động |
優勝がかかる chức vô địch (giữa hai đối thủ) cân bằng (tức hai đối thủ có cơ hội ngang nhau để giành chức vô địch)
|
声をかける kêu, gọi ai đó |
掃除機をかける hút bụi bằng máy |
ライオンをかける ủi, là |
のびる・のばす
売り上げが伸びる lượng bán ra tăng trưởng |
会議が明日に延びる cuộc họp hoãn đến ngày mai |
会議が1時間延びる cuộc họp kéo dài thêm một giờ |
才能を伸ばす tài năng phát triển |
手を伸ばす dang rộng tay |
髪の毛を伸ばす nuôi tóc dài |
つく・つける
身につく thành thạo |
差がつく có sự khác biệt |
気がつく nhận ra |
点をつける chấm điểm, ra điểm |
切れる・切る
賞味期限が切れる quá hạn sử dụng |
電池が切れる pin cạn |
電話を切る ngắt điện thoại |
水を切る làm ráo nước |
1万円を切る có giá rẻ hơn 1 vạn yên |
落ちる・落とす
色が落ちる màu phai đi |
味が落ちる vị nhạt đi |
成績が落ちる thành tích sụt giảm |
試験に落ちる rớt một kì thi |
スピードを落とす giảm tốc độ |
汚れを落とす tẩy vết bẩn |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
①父はいつか、海外勤務の経験をまとめた本を( )つもりでいる。
②何かわからないことがあったら、いつでも声を( )ください。
③野菜を洗ったら、よく水を( )から、なべに入れてください。
④この本には、子供の才能を( )ヒントが書かれています。
a.出す b.落とす c.かける d.切って e.伸ばす
2/
①この試験に僕の人生が( )から、絶対に失敗するわけにはいかない。
②この薬は、飲んでから効果が( )まで、1時間程度かかります。
③あの店、店長が変わってから味が( )ね。
④バスの定期が( )から、買わないと。
a.出る b.切れた c.延びる d.落ちた e.かかっている
Đáp án: 1/ 1-a, 2-c, 3-d, 4-e
2/ 1-e, 2-a, 3-d, 4-b
馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.