Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 tiếp tục giới thiệu đến các bạn phần sau những từ vựng thuộc chủ đề “Những động từ đa nghĩa” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích và vận dụng được những từ này sao cho phù hợp với từng ngữ cảnh khác nhau nhé!
いろいろな意味のある動詞 ② Những động từ đa nghĩa ②
当たる
予想が当たる dự đoán đúng |
日が当たる có ánh nắng mặt trời |
宝くじが当たる trúng số |
ボールが当たる bị một trái bóng đập trúng |
上がる
成績が上がる thành tích cải thiện |
温度が上がる nhiệt độ tăng lên |
2階に上がる đi lên tầng 2 |
受 ける
電話を受ける nhận điện thoại
|
指示を受ける nhận chỉ thị |
試験を受ける tham gia một kì thi |
奨学金を受ける nhận được học bổng |
取る
食事を取る ăn một bữa ăn |
バランスを取る giữ thăng bằng |
単位を取る lấy tín chỉ |
値札を取る gỡ giá xuống |
マフラーを取る cởi khăn choàng |
進む
大学に進む học tiếp đại học |
仕事が進む công việc tiến triển (tốt) |
病気が進む bệnh tiến triển (xấu) |
(時計が)5分進んでいる đồng hồ chạy nhanh 5 phút |
入る
保険に入る nhận tiền bảo hiểm |
5月に入る từ tháng 5 |
給料が入る được trả lương
|
破 る
約束を破る nuốt lời, không giữ lời hứa |
記録を破る phá kỉ lục |
(試合の)相手を破る đánh bại đối thủ (trong trận đấu) |
引く
線を引く vẽ một đường |
注意を引く gây chú ý |
値段を引く giảm giá |
送る
スタッフを送る gửi nhân viên đi |
生活を送る sống một cuộc sống |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
①試験を受けるだけじゃなくて、ちゃんと出席しないと単位を( )のは無理だよ。
②何かトラプルがあったときは、上司に報告して指示を( )ようにしてください。
③いろいろ迷ったけれど、テニスサークルに( )ことにした。
④子供のころ、好きな女の子の注意を( )ために、よくいじわるをしていた。
a.引く b.送る c.受ける d.取る e.入る
2/
①人手が足りないなあ。もう少し本社からスタッフを( )もらわないと、間に合わない。
②大会では、ぜひ、この記録を( )優勝したい。
③母の予想が( )、午後から雨になった。
④思ったより作業が( )、昨日は早く帰れました。
a.破って b.進んで c.当たって d.送って e.入って
Đáp án: 1/ 1-d, 2-c, 3-e, 4-a
2/ 1-d, 2-a, 3-c, 4-b
腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.