Từ vựng N2: Những từ Katakana (カタカナの言葉) -1

May 24, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 cùng các bạn ôn tập các từ vựng trong chủ đề “Những từ Katakana” trong cuốn スピードマスターN2. Trong phần đầu tiên, ta cùng ôn lại và học thêm những động từ và tính từ Katakana thông dụng nhé. 今、始めましょう!

 

カタカナの言葉①  Những từ Katakana ①  

 

~する

 

アクセス(する)

tiếp cận

アピール(する)

thu hút

アレンジ(する)

sắp xếp, thu xếp

イメージ(する)

tưởng tượng

オーパー(する)

vượt quá

 

ガイド(する)

hướng dẫn

カット(する)

cắt

カバー(する)

che, bọc

キャンセル(する)

hủy

コメント(する)

bình luận

コレクション(する)

sưu tập

 

 

サービス(する)

phục vụ, làm dịch vụ

ダイエット(する)

ăn kiêng

タッチ(する)

chạm

トレーニング(する)

tập huấn

フォロー(する)

theo dõi

プラス(する)

cộng vào

プリント(する)

in

プレゼン(する)

trình bày

マスター(する)

thông thạo

リサイクル(する)

tái chế

レッスン(する)

học

レンタル(する)

thuê

 

 

カタカナ+V/N

 

ゴールをめる

 xác định mục tiêu 

コミュニケーションをとる

 giao tiếp

バランスがいい

 cân bằng tốt

ブランをてる

 lập kế hoạch 

カロリーがたか

 nhiều calori (món ăn) 

ボリュームがある  

có trọng lượng (lời nói)

ボリュームがおおきい

 âm lượng lớn 

ダメージをける

 bị tổn hại 

チャンスがある

 có cơ hội

クレームをつける

 phàn nàn

ストレスがたまる

 chịu áp lực

タイミングがいい

 thời điểm/giờ giấc phù hợp

 

 

~な

 

オーパーな

 quá sức

カジュアルな

 bình thường

コンパクトな

 nhỏ gọn

シンプルな

 đơn giản

スマートな

 trang nhã

スムーズな

 mềm mại

スリムな

 thon gọn

ハードな  

cứng

プライベートな

 riêng tư

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

①「きれいな着物!買ったの?」「ううん。買うと高いから、( )したんだ」

②「1,2・・・全部で10個だね」「ごめん、この2個も( )してくれる?」

③この曲は、桜の花を( )して作ったのもです。

④私が一番( )するのは、自分の部屋で大好きな曲を聴いているときです。

a.リラックス b.レンタル c.プラス d.イメージ e.レッセン

2/

①今回は失敗したけど、また次の( )があるよ頑張ろう。

②テレビの( )が大きい。ちょっと小さくしてくれる?

③日本に来たばかりのころは、いくつかの簡単な日本語に英語を加えて、なんとか( )をとっていた。

④いすの並べ方が気になるなあ。そっちに2個でこっちに6個だと、( )が悪いよ。

a.バランス b.クレーム c.コミュニケーション d.ボリューム e.チャンス

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

2/ 1-e, 2-d, 3-c, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

失敗は成功のもと。 | Thất bại là mẹ của thành công.