Từ vựng N2: Những từ Katakana (カタカナの言葉) -2

May 25, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 tiếp tục giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Những từ Katakana” trong cuốn スピードマスターN2. 今、始めましょう!

 

カタカナの言葉 ②  Những từ Katakana ②   

 

    みじかくしたもの   Từ viết tắt

 

エコ(←エコロジー)

sinh thái

ファミレス

 nhà hàng gia đình

マスコミ(←マスコミュニケーション)

phương tiện truyền thông

ラッシュ  

giờ cao điểm

バーゲン

 trả giá

ソフト(←ソフトウェア)

phần mềm

 

あーお

 

アレルギー  

dị ứng

イベント

 sự kiện

イラスト  

ảnh họa

インスタント食品しょくひん  

thức ăn nhanh 

エチケット  

phép xã giao, quy tắc ứng xử

エネルギー

 năng lượng

エンジニア

 kĩ sư

オリジナル

 bản gốc

 

か~こ

 

カタログ  

catalog

カラー  

màu sắc

カルチャー

 văn hóa, nền văn hóa

キャンパス

 khuôn viên

グラウンド  

nền đất

クレジットカード

 thẻ tín dụng

コース  

khóa học, set

コード

 mã số

コマーシャル

 thương mại

コンクール

 cuộc thi đấu

コンセント  

ổ cắm điện

コンテスト

 cuộc thi

 

さ~そ

 

サイズ

 kích cỡ

サイト

 trang web

サラリーマン

 nhân viên văn phòng

サンプル

 mẫu thử

シーズン

 mùa, kì

システム

 hệ thống

ジャンル  

thể loại

シリーズ

 một loạt (series)

シングル  

độc thân

スタイル

 phong cách

ストレート

 thẳng

スペース

 không gian

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

①新しく出たシャンプーの( )を使ってみたんだけど、香りがよかった。買ってみようかなあ。

②さくらさんって、絵も上手なんだね。この( )、すごくかわいい。

③「この2000円の( )はどう?デザートも付いてるよ」「いいね。それにしよう」

④新聞社とかテレビ局とか、( )関係に就職したい。

a.コース b.マスコミ c.サンプル d.イラスト e.エコ

2/

①この作家の「電車で旅行」( )が好きなんだ。全部持ってるよ。

②「どんな( )の音楽が好きなの?」「ロックかなあ」

③そのヘア( )、かわいいね。よく似合ってる。

④もう少し大きい( )はないでから。Mだと、ちょっと小さいんです。

a.ジャンル b.シリーズ c.イベント d.サイズ e.スタイル

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-d, 3-a, 4-b

2/ 1-b, 2-a, 3-e, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。 | Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.