Từ vựng N2: Những từ mang ý nghĩa giống nhau (意味が似ている言葉) -2

Jan 22, 2018
0
1

Xin chào các bạn, trong bài học hôm nay xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc phần sau chủ để “Những từ vựng mang nghĩa tương đồng” trong スピードマスターN2. Trong phần sau này chúng ta sẽ tập trung nhiều hơn vào các động từ, danh từ, tính từ rất thường gặp trong cuộc sống. 今、始めましょう!

 

 意味が似ている言葉  Những từ vựng mang nghĩa tương đồng 

 

動詞  Động từ 

感激かんげきする  cảm động

感動かんどうする  cảm động 

広告こうこくする  quảng cáo

宣伝せんでんする  tuyên truyền 

信用しんようする  tin cậy

信頼しんらいする  tín nhiệm 

理解りかいする  hiểu, lý giải

了解りょうかいする  hiểu, nắm rõ 

発達はったつする  phát triển

発展はってんする  phát triển 

 

形容詞・福祉 Tính từ・Trạng từ 

あつかましい  trơ trẽn, không biết xấu hổ

図々ずうずうしい  không biết xấu hổ 

いそがしい  bận

あわただしい  bận 

おそい  trễ

のろい  trễ nải, chậm chạp 

わかい  trẻ

おさない  trẻ, non nớt 

 

心配しんぱい(な)lo lắng

不安ふあん(な)bất an 

真剣しんけん(な)nghiêm túc

真面目まじめ(な)nghiêm túc, chăm chỉ 

案外あんがい  bất ngờ

意外いがいに  bất ngờ, ngoài dự tính 

 

  名詞  danh từ  

気候きこう  khí hậu

天気てんき  thời tiết

天候てんこう  thời tiết 

基準きじゅん  tiêu chuẩn

標準標準  tiêu chuẩn 

休暇きゅうか  ngày nghỉ

休憩きゅうけい  nghỉ ngơi

休養きゅうよう  nghỉ ngơi 

苦情くじょう  phàn nàn

文句もんく  phàn nàn

不平ふへい  phàn nàn 

欠点けってん  khuyết điểm

短所たんしょ  nhược điểm, sở đoản 

施設しせつ  cơ sở vật chất

設備せつび  thiết bị 

自然しぜん  tự nhiên

天然てんねん  thiên nhiên 

地域ちいき  khu vực, vùng

地区ちく  khu vực

地方ちほう  khu vực 

都会とかい  thành phố

都市とし  thành phố 

評価ひょうか  đánh giá

評判ひょうばん  bình luận, đánh giá 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 私は部下を( )していますから、このような重要な仕事も任せます。

② 彼らの演奏を直接見ることができて、すごく( )しました。

③ このテレビ局では、毎日たくさんの番組が( )されている。

④ 新聞だけじゃなく、インターネットにも( )を出すつもりです。

a.制作 b.理解 c.感激 d.広告 e.信頼

2/

① この寿司屋は、すべて( )の魚を使っているそうです。

② 村田先生は学生に厳しいと言われているけど、話してみると、( )そうでもない。

③ 上の階の人が夜、うるさいので、管理人に( )を言いました。

④ この試験は、前回からの( )が変わった。

a.地方 b.天然 c.苦渋 d.案外 e.基準

Đáp án

Đáp án:

1/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-d

2/ 1-a, 2-d, 3-c, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中の蛙 。 | Ếch ngồi đáy giếng.