Xin chào các bạn, trong bài học hôm nay xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc phần sau chủ để “Những từ vựng mang nghĩa tương đồng” trong スピードマスターN2. Trong phần sau này chúng ta sẽ tập trung nhiều hơn vào các động từ, danh từ, tính từ rất thường gặp trong cuộc sống. 今、始めましょう!
意味が似ている言葉 Những từ vựng mang nghĩa tương đồng
動詞 Động từ
感激する cảm động 感動する cảm động |
広告する quảng cáo 宣伝する tuyên truyền |
信用する tin cậy 信頼する tín nhiệm |
理解する hiểu, lý giải 了解する hiểu, nắm rõ |
発達する phát triển 発展する phát triển |
形容詞・福祉 Tính từ・Trạng từ
厚かましい trơ trẽn, không biết xấu hổ 図々しい không biết xấu hổ |
忙しい bận 慌ただしい bận |
遅い trễ のろい trễ nải, chậm chạp |
若い trẻ 幼い trẻ, non nớt |
心配(な)lo lắng 不安(な)bất an |
真剣(な)nghiêm túc 真面目(な)nghiêm túc, chăm chỉ |
案外 bất ngờ 意外に bất ngờ, ngoài dự tính |
名詞 danh từ
気候 khí hậu 天気 thời tiết 天候 thời tiết |
基準 tiêu chuẩn 標準 tiêu chuẩn |
休暇 ngày nghỉ 休憩 nghỉ ngơi 休養 nghỉ ngơi |
苦情 phàn nàn 文句 phàn nàn 不平 phàn nàn |
欠点 khuyết điểm 短所 nhược điểm, sở đoản |
施設 cơ sở vật chất 設備 thiết bị |
自然 tự nhiên 天然 thiên nhiên |
地域 khu vực, vùng 地区 khu vực 地方 khu vực |
都会 thành phố 都市 thành phố |
評価 đánh giá 評判 bình luận, đánh giá |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 私は部下を( )していますから、このような重要な仕事も任せます。
② 彼らの演奏を直接見ることができて、すごく( )しました。
③ このテレビ局では、毎日たくさんの番組が( )されている。
④ 新聞だけじゃなく、インターネットにも( )を出すつもりです。
a.制作 b.理解 c.感激 d.広告 e.信頼
2/
① この寿司屋は、すべて( )の魚を使っているそうです。
② 村田先生は学生に厳しいと言われているけど、話してみると、( )そうでもない。
③ 上の階の人が夜、うるさいので、管理人に( )を言いました。
④ この試験は、前回からの( )が変わった。
a.地方 b.天然 c.苦渋 d.案外 e.基準
Đáp án:
1/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-d
2/ 1-a, 2-d, 3-c, 4-e
井の中の蛙 。 | Ếch ngồi đáy giếng.