Từ vựng N2: Những từ vựng chứa cùng Hán tự (同じ感じを持つ言葉)-1

Apr 04, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Những từ vựng chứa cùng Hán tự” trong cuốn スピードマスターN2. Qua bài học, ta cùng ôn tập và biết thêm những tiền tố và hậu tố xuất hiện nhiều trong tiếng Nhât. HY vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

 

    おな漢字かんじ言葉ことば   Những từ vựng chứa cùng Hán tự    

 

 

可能かのうはなし、不自然しぜん態度たいど

câu chuyện bất khả thi, thái độ không tự nhiên

自由じゆう生活せいかつ、不規則きそくうご

 cuộc sống không tự do, chuyển động không có quy tắc (lộn xộn) 

 

 

政治せいじに無関心かんしん事件じけんと無関係かんけい

 không quan tâm đến chính trị, không liên quan đến vụ việc

責任せきにんな態度、無意識いしきこたえる

 thái độ vô trách nhiệm, trả lời một cách vô thức 

~ 

 

完成かんせい作品さくひん、未確認かくにん情報じょうほう、未経験けいけんの人 

tác phẩm chưa hoàn thành, thông tin chưa được xác thực, người chưa có kinh nghiệm 

 

 

科学的かがくてき、非常識じょうしき手紙てがみ、非現実的げんじつてきな話、非公開こうかい資料しりょう  

không khoa học, lá thư bất lịch sự, câu chuyện phi thực, tài liệu riêng tư  

 

 

さい~ 

 

利用りよう、再放送ほうそう、再開発かいはつ  

tái sử dụng, phát sóng lại, xây dựng lại

試験しけん、再かい、再こん

 thi lại, gặp lại (tái ngộ), tái hôn 

さい

こう新記録しんきろく、最てい条件じょうけん、最新の設備せつび  

kỉ lục mới cao nhất, điều kiện tối thiểu, thiết bị mới nhất

だい特徴とくちょう、最あく結果けっか  

đặc điểm vĩ đại nhất, kết quả tệ nhất 

しん~ 

製品せいひん、新ぴん、新じん

 sản phẩm mới, hàng mới, người mới

にゅうせい、新こん、新らく

 học sinh đại học năm nhất, âm nhạc mới (tân nhạc) 

ほん

しゃ、本てん、本じつ

 công ty chủ, trụ sở chính, hôm nay

にん、本しん、本たい  

đương sự, thực tâm, thực thể 

こう

収入しゅうにゅうの仕事、高カロリー、高品質ひんしつのカメラ  

công việc có thu nhập cao, nhiều calori, máy ảnh chất lượng cao

技術ぎじゅつ、高 きゅうホテル、高得点とくてん  

kĩ thuật tiên tiến, khách sạn cao cấp, điểm cao 

めい~ 

きょく、名、名しょ

 bản nhạc nổi tiếng, bộ phim nổi tiếng, danh thắng

女優じょゆう、名場面ばめんあつめたビデオ、名さん  

nữ diễn viên, video tập hợp những cảnh quay ấn tượng, đặc sản 

 

 

ぜん

科目かもく、全世界せかい、全社員しゃいん  

tất cả môn học, toàn thế giới, toàn thể nhân viên

りょくで走る、全こく大会たいかい、全せき禁煙きんえん、全ぴん半額はんがく  

chạy toàn lực, đại hội toàn quốc, tất cả chỗ ngồi đều cấm hút thuốc, giảm nửa giá tất cả sản phẩm 

そう

日本の総人口じんこう、総売上うりあげ、総がく

 tổng dân số, tổng lượng hàng bán, tổng kim ngạch 

かく

各科目、各国、各学校  

mỗi môn học, mỗi quốc gia, mỗi trường học

各社、各かい、各かい  

mỗi công ty, mỗi tầng, mỗi lần 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

幸せになりたいのなら、なりなさい。(トルストイ) | Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc. – Leo Tolstoy