Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Những từ vựng chứa cùng Hán tự” trong cuốn スピードマスターN2. Qua bài học, ta cùng ôn tập và biết thêm những tiền tố và hậu tố xuất hiện nhiều trong tiếng Nhât. HY vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
同じ漢字を持つ言葉 Những từ vựng chứa cùng Hán tự
不~
|
不可能な話、不自然な態度 câu chuyện bất khả thi, thái độ không tự nhiên 不自由な生活、不規則な動き cuộc sống không tự do, chuyển động không có quy tắc (lộn xộn) |
無~
|
政治に無関心、事件と無関係 không quan tâm đến chính trị, không liên quan đến vụ việc 無責任な態度、無意識に答える thái độ vô trách nhiệm, trả lời một cách vô thức |
未~
|
未完成の作品、未確認の情報、未経験の人 tác phẩm chưa hoàn thành, thông tin chưa được xác thực, người chưa có kinh nghiệm |
非~
|
非科学的、非常識な手紙、非現実的な話、非公開の資料 không khoa học, lá thư bất lịch sự, câu chuyện phi thực, tài liệu riêng tư |
再~
|
再利用、再放送、再開発 tái sử dụng, phát sóng lại, xây dựng lại 再試験、再会、再婚 thi lại, gặp lại (tái ngộ), tái hôn |
最~ |
最高新記録、最低条件、最新の設備 kỉ lục mới cao nhất, điều kiện tối thiểu, thiết bị mới nhất 最大の特徴、最悪の結果 đặc điểm vĩ đại nhất, kết quả tệ nhất |
新~ |
新製品、新品、新人 sản phẩm mới, hàng mới, người mới 新入生、新婚、新樂 học sinh đại học năm nhất, âm nhạc mới (tân nhạc) |
本~ |
本社、本店、本日 công ty chủ, trụ sở chính, hôm nay 本人、本心、本体 đương sự, thực tâm, thực thể |
高~ |
高収入の仕事、高カロリー、高品質のカメラ công việc có thu nhập cao, nhiều calori, máy ảnh chất lượng cao 高度な技術、高 級ホテル、高得点 kĩ thuật tiên tiến, khách sạn cao cấp, điểm cao |
名~ |
名曲、名画、名所 bản nhạc nổi tiếng, bộ phim nổi tiếng, danh thắng 名女優、名場面を集たビデオ、名産 nữ diễn viên, video tập hợp những cảnh quay ấn tượng, đặc sản |
全~ |
全科目、全世界、全社員 tất cả môn học, toàn thế giới, toàn thể nhân viên 全力で走る、全国大会、全席禁煙、全品半額 chạy toàn lực, đại hội toàn quốc, tất cả chỗ ngồi đều cấm hút thuốc, giảm nửa giá tất cả sản phẩm |
総~ |
日本の総人口、総売上、総額 tổng dân số, tổng lượng hàng bán, tổng kim ngạch |
各~ |
各科目、各国、各学校 mỗi môn học, mỗi quốc gia, mỗi trường học 各社、各階、各回 mỗi công ty, mỗi tầng, mỗi lần |
幸せになりたいのなら、なりなさい。(トルストイ) | Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc. – Leo Tolstoy