Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo chủ đề “Những từ vựng chứa cùng Hán tự” trong cuốn スピードマスターN2. Qua bài học, ta cùng ôn tập và biết thêm những tiền tố và hậu tố xuất hiện nhiều trong tiếng Nhât. HY vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
同じ漢字を持つ言葉 ② Những từ vựng chứa cùng Hán tự ②
~者 |
担当者、責任者、消費者 người phụ trách, người chịu trách nhiệm, người tiêu dùng 希望者、応募者 người có nguyện vọng, người tuyển dụng 申し込み者、実験者、参加者 người đăng kí, người dự thi, người tham gia 司会者、経営者、労働者、記者、科学者 người quản lí, người lao động, kí giả, nhà khoa học 学者、作者、筆者、著者 học giả, tác giả, phóng viên, nhà văn |
~家 |
専門家、芸術家、音楽家、作曲家 chuyên gia, kĩ thuật viên, nhạc sĩ, nhà soạn nhạc 柔道家、小説家、漫画家 võ sĩ judo, tiểu thuyết gia, họa sĩ truyện tranh |
~師 |
医師、看護師 bác sĩ, y tá 技師、講師、牧師 kỹ sư, giảng viên, mục sư |
~士 |
弁護士、消防士、宇宙飛行士 luật sư, lính cứu hỏa, nhà du hành vũ trụ |
~員 |
事務員、図書館の職員、公務員、教員 nhân viên văn phòng, viên chức thư viện, công chức, giáo viên 大会の委員、係員、乗員、船員 thành viên ủy ban, người liên quan, đoàn thủy thủ, thủy thủ |
~業 |
産業、工業、農業 công nghiệp, công nghiệp, nông nghiệp 漁業、水産業、製造業、事業 ngư nghiệp, ngành thủy sản, công nghiệp chế biến, công cuộc 営業、休業、残業、作業 doanh nghiệp, ngừng kinh doanh, làm ngoài giờ, công việc |
~料 |
使用料、入場料、授業料 phí sử dụng, phí vào cửa, học phí 送料、手数料、キャンセル料 cước phí, phí dịch vụ, phí hủy |
~費 |
学費、交通費、生活費 học phí, phí giao thông, sinh hoạt phí 参加費、会費、旅費 phí tham gia, hội phí, lộ phí |
~賃 |
家賃、運賃 tiền nhà, tiền vận chuyển |
~金 |
入学金、奨学金、賞金、資本金 phí nhập học, học bổng, tiền thưởng, vốn |
~品 |
日用品、食品、化粧品 đồ dùng hàng ngày, thực phẩm, mỹ phẩm セール品、高級品、事務用品 hàng giảm giá, hàng cao cấp, đồ dùng văn phòng 商品、製品、高不良品、輸入品 hàng hóa, chế phẩm, sản phẩm lỗi, hàng nhập khẩu |
~機 |
掃除機、洗濯機、コピー機 máy hút bụi, máy giặt, máy photocopy 印刷機、自動販売機 máy in, máy bán hàng tự động |
~器 |
食器、楽器 thức ăn, nhạc cụ |
雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott