Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn phần cuối theo chủ đề “Những từ vựng chứa cùng Hán tự” trong cuốn スピードマスターN2. Qua bài học, ta cùng ôn tập và biết thêm những tiền tố và hậu tố xuất hiện nhiều trong tiếng Nhât. HY vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
同じ漢字を持つ言葉 ③ Những từ vựng chứa cùng Hán tự ③
~的 |
一般的、計画的、国際的 phổ biến, có kế hoạch, tính quốc tế 健康的、基本的、日常的 có lợi cho sức khỏe, cơ bản, thường nhật 比較的涼しい、積極的、消極的 tương đối mát mẻ, tích cực, tiêu cực |
~化 |
無料化、有料化、自由化、機械化 miễn phí, có thu phí, tự do hóa, cơ giới hóa 地球温暖化、高齢化、映画化、少子化 nóng lên toàn cầu, chuyển thể thành phim, giảm tỉ lệ sinh |
~性 |
安全性、危険性、可能性 tính an toàn, tính rủi ro, tính khả thi 植物性の油、具体性に欠ける dầu thực vật, thiếu cụ thể 生産性を上げる、人間性を高める sản xuất gia tăng, đề cao nhân tính |
~力 |
日本語力、学力、実力、能力 năng lực Nhật ngữ, học lực, thực lực 体力、想像力、経済力 năng lực, năng lực tưởng tượng, tiềm lực kinh tế |
~中 |
(1)~しているところ(ちゅう) 食事中、話し中、外出中、仕事中 trong bữa ăn, trong cuộc nói chuyện, khi đang ra ngoài, trong lúc làm việc 会議中、出張中、休憩中、準備中 đang trong cuộc họp, đang lúc nghỉ ngơi, đang lúc chuẩn bị (2)~のすべてにわたって(じゅう) 世界中の国々、部屋中ごみだらけ các nước trên thế giới, trong phòng đầy rác 体中傷だらけ、一日中雨、年中無休 thân thể đầy sẹo, mưa cả ngày, trong năm không nghỉ (3)~のうち(ちゅう/じゅう) 今日中、今週中、今月中、午前中 trong hôm nay, trong tuần này, trong tháng này, trong năm nay |
~用 |
男性用化粧品、旅行用バッグ、家庭用洗剤 mỹ phẫm cho nam giới, túi dùng du lịch, xà phòng gia dụng 団体用窓口、非常用のベル cửa sổ tập thể, chuông khẩn cấp |
~製 |
日本製、革製、金属製 sản xuất tại Nhật, sản phẩm bằng da, làm từ kim loại |
現~/前~/元~/副~ |
現市長/前市長/元市長、元サッカー選手、副社長 thị trưởng cũ, cực cầu thủ bóng đá, phó giám đốc |
~風 |
学生風、サラリーマン風、和風、洋風、関西風 kiểu học sinh, kiểu nhân viên văn phòng, kiểu Nhật, kiểu phương Tây, kiểu vùng Kansai |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 「昨日買った形態の調子が悪くて・・・」「店に持って行って、( )と交換してもらったら?」
② 「このベッドが欲しいんですが、送ってもらえるんですか」「はい。( )もかかりません」
③ 毎日運動したり、野菜を多く食べたりと、( )な生活を送っています。
④ 「この小説、今度、( )されるらしいよ」「へえ、見てみたいな」
a.新品 b.健康的 c.映画化 d.総額 e.送料
2/
① 工場の( )が事故の説明をしたが、労働者たちは納得しなかった。
② 「さっき、サラリーマンが化粧品を見てたよ」「あれは( )だよ。最近使う人が増えてるんだ」
③ 両親は自営業だったけど、僕は将来( )になるつもりだ。
④ うちのチームが優勝するには、まだ( )が足りないと思う。
a.責任者 b.男性用 c.現市長 d.公務員 e.実力
Đáp án: 1/ 1-a, 2-e, 3-b, 4-c
2/ 1-a, 2-b, 3-d, 4-e
困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる。 | Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.