Từ vựng N2: Những từ vựng chứa cùng Hán tự (同じ感じを持つ言葉)-3

Apr 05, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn phần cuối theo chủ đề “Những từ vựng chứa cùng Hán tự” trong cuốn スピードマスターN2. Qua bài học, ta cùng ôn tập và biết thêm những tiền tố và hậu tố xuất hiện nhiều trong tiếng Nhât. HY vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

 

    おな漢字かんじ言葉ことば  ③    Những từ vựng chứa cùng Hán tự  ③   

 

てき

一般いっぱん的、計画けいかく的、国際こくさい

 phổ biến, có kế hoạch, tính quốc tế

健康けんこう的、基本きほん的、日常にちじょう

 có lợi cho sức khỏe, cơ bản, thường nhật

比較ひかくすずしい、積極せっきょく的、消極しょうきょく的  

tương đối mát mẻ, tích cực, tiêu cực 

無料むりょう化、有料ゆうりょう化、自由じゆう化、機械きかい

 miễn phí, có thu phí, tự do hóa, cơ giới hóa

地球温暖ちきゅうおんだん化、高齢こうれい化、映画えいが化、少子しょうし

 nóng lên toàn cầu, chuyển thể thành phim, giảm tỉ lệ sinh 

せい

安全あんぜん性、危険きけん性、可能かのう

 tính an toàn, tính rủi ro, tính khả thi

植物しょくぶつ性のあぶら具体ぐたい性にける

 dầu thực vật, thiếu cụ thể

生産せいさん性をげる、人間にんげん性をたかめる  

sản xuất gia tăng, đề cao nhân tính 

りょく

日本語にほんご力、がく力、じつ力、のう

năng lực Nhật ngữ, học lực, thực lực

たい力、想像そうぞう力、経済けいざい力  

năng lực, năng lực tưởng tượng, tiềm lực kinh tế 

 

 

ちゅう/じゅう

(1)~しているところ(ちゅう)

食事しょくじ中、はなし中、外出がいしゅつ中、仕事中

 trong bữa ăn, trong cuộc nói chuyện, khi đang ra ngoài, trong lúc làm việc

会議かいぎ中、出張しゅっちょう中、休憩きゅうけい中、準備じゅんび中  

đang trong cuộc họp, đang lúc nghỉ ngơi, đang lúc chuẩn bị

(2)~のすべてにわたって(じゅう)

世界せかい中の国々くにぐに部屋へや中ごみだらけ

 các nước trên thế giới, trong phòng đầy rác

からだきずだらけ、一日いちにちねん無休むきゅう  

thân thể đầy sẹo, mưa cả ngày, trong năm không nghỉ

(3)~のうち(ちゅう/じゅう)

今日じゅう、今週ちゅう、今月ちゅう、午前ちゅう

 trong hôm nay, trong tuần này, trong tháng này, trong năm nay 

 

 

よう

男性だんせい化粧品けしょうひん旅行りょこう用バッグ、家庭かてい洗剤せんざい  

mỹ phẫm cho nam giới, túi dùng du lịch, xà phòng gia dụng

団体だんたい窓口まどぐち非常ひじょう用のベル  

cửa sổ tập thể, chuông khẩn cấp 

せい

日本にほん製、かわ製、金属きんぞく製  

sản xuất tại Nhật, sản phẩm bằng da, làm từ kim loại  

 

 

げん~/ぜん~/もと~/ふく

市長しちょう/前市長/元市長、元サッカー選手せんしゅ、副社長しゃちょう  

thị trưởng cũ, cực cầu thủ bóng đá, phó giám đốc  

ふう

学生がくせい風、サラリーマン風、風、よう風、関西かんさい風  

kiểu học sinh, kiểu nhân viên văn phòng, kiểu Nhật, kiểu phương Tây, kiểu vùng Kansai 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 「昨日買った形態の調子が悪くて・・・」「店に持って行って、( )と交換してもらったら?」

② 「このベッドが欲しいんですが、送ってもらえるんですか」「はい。( )もかかりません」

③ 毎日運動したり、野菜を多く食べたりと、( )な生活を送っています。

④ 「この小説、今度、( )されるらしいよ」「へえ、見てみたいな」

a.新品 b.健康的 c.映画化 d.総額 e.送料

2/

① 工場の( )が事故の説明をしたが、労働者たちは納得しなかった。

② 「さっき、サラリーマンが化粧品を見てたよ」「あれは( )だよ。最近使う人が増えてるんだ」

③ 両親は自営業だったけど、僕は将来( )になるつもりだ。

④ うちのチームが優勝するには、まだ( )が足りないと思う。

a.責任者 b.男性用 c.現市長 d.公務員 e.実力

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-e, 3-b, 4-c

2/ 1-a, 2-b, 3-d, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる。 | Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.