Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng học thêm các từ vựng trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề hôm nay là một chủ đề rất thú vị, với khá nhiều từ phức tạp và khó nhớ: Quốc gia và Xã hội. Các bạn hãy cố gắng nhé! 今、始めましょう!
国・社会 Quốc gia ・Xã hội
政治 Chính trị
国会 quốc hội 議員 nghị viên 義務 trách nhiệm, bổn phận 権利 quyền lợi 民主主義 chủ nghĩa dân chủ 首相 thủ tướng 大統領 tổng thống 政府 chính phủ 選挙 bầu cử 投票(する)bỏ phiếu (bầu cử) 辞任(する) từ nhiệm |
経済 Kinh tế
景気 tình hình kinh tế 利益 lợi nhuận コスト giá cả 資本 vốn liếng 税金 tiền thuế 豊か(な)giàu >< 貧しい nghèo インフレ lạm phát |
社会 Xã hội
先進国 nước phát triển 国際的(な)= インターナショナル quốc tế 援助(する)ủng hộ 独立(する)độc lập, tách riêng khỏi 発展(する)phát triển 地方 >< 国、全国、都市 địa phương/ vùng quê >< đất nước, toàn quốc/ thành phố 公共の công cộng 地区 quận, vùng |
社会問題 Những vấn nạn xã hội
法・法律 luật・luật pháp 犯罪 tội, phạm tội →事件 sự vụ, đương sự →犯人 tội phạm テロ khủng bố 高齢化 sự già hóa dân số 少子化 sự giảm tỉ lệ sinh 被害 thiệt hại →地震の被害 thiệt hại do động đất |
ちょっと練習しましょう!
1/のうち、正しいほうを一つ選びなさい。
① もっと(a.コスト b.資本)を下げないと、他社の製品に勝てない。
② アメリカの(a.首相 b.大統領)が、来月東京に来るらしい。
③ このアパートに住んでいるのは、ほとんどが(a.地区 b.地方)出身の若者です。
④ 貧しい子供たちを(a.発展する b.援助する)ため、寄付金を集めている。
⑤ (a.景気 b.利益)が悪くなって、うちの会社ではボーナスが出なくなった。
2/ つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
① 税金を払うのは、国民の( )です。
② 親の( )を受けて、家を持つことができた。
③ あの議員は、今の( )を守るべき、という立場です。
④ 彼は7月の選挙で( )に選ばれたばかりだが、健康上の自由で辞任するらしい。
a.憲法 b.議員 c.援助 d.権利 e.義務
3/つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
① 税金が安くなるのはいいけど、( )サービスが悪くなるのは困るなあ。
② 彼は父親が経営するレストランから( )して、自分の店を開いたそうです。
③ 外国で問題が起きた場合、現地の( )によって裁判が行われる。
④ 中国の経済は今度ますます( )するだろう。
a.景気 b.独立 c.発展 d.法律 e.公共
Đáp án: 1/ 1-a, 2-b, 3-b, 4-b, 5-b
2/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-b
3/ 1-e, 2-b, 3-d, 4-c
猿も木から落ちる。 | Một người dù tài giỏi cỡ nào cũng có lúc sa cơ lỡ vận.