Từ vựng N2: Sở thích và hoạt động (趣味・活動)

Dec 29, 2017
0
0

Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng thu thập thêm một số từ vựng mới trong một chủ đề khá quen thuộc “Sở thích và hoạt động” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

趣味しゅみ活動かつどう   Sở thích・Hoạt động  

 

読書どくしょ(する)

đọc sách 

コレクション(する)

bộ sưu tập

アニメーション

 hoạt hình (animation)

イラスト  

ảnh họa

エッセイ

 bài luận

俳句はいく  

thơ haiku 

生け花  

nghệ thuật cắm hoa

作品さくひん

 tác phẩm 

講演こうえん(会)bài diễn thuyết

レジャー  bài giảng 

 

おしゃれ(する)

ăn diện

げき演劇えんげき

kịch nghệ 

演技えんぎ(する)

kĩ thuật trình diễn 

撮影さつえい(する)

nhiếp ảnh 

作曲さっきょく  

sáng tác (nhạc) 

芸術げいじゅつ(アート)

hội họa 

 

登山とざん

 leo núi 

海水浴かいすいよく  

tắm nắng 

ボランティア

 tình nguyện

 

創作そうさく(する) sáng tạo

展示てんじ(する)triển lãm, trưng bày

出版しゅっぱん(する)xuất bản

企画きかく(する)lên kế hoạch 

初心者しょしんしゃ  người mới, người nghiệp dư

素人しろうと  người nghiệp dư

アマ(チュア)>< プロ  nghiệp dư >< chuyên nghiệp

鑑賞かんしょう(する)sự đánh giá cao 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 演奏した10曲のうち、3曲は自分で( )したものだそうです。

② 父は音楽( )が趣味で、ジャズのCDだけでも、300枚以上のコレクションがある。

③ これは去年、飛行機から( )した富士山の写真です。

④ 友達は( )が好きで、毎月20冊くらい本を買っている。

a.鑑賞 b.劇場 c.撮影 d.作曲 e.読書

2/

① この美術館にある絵の多くは、A社の社長の( )によるものだそうです。

② 来月の後半になれば、( )に出かける人がもっと増えるだろう。

③ 毎年秋に、この地域の農産物をPRするための( )が行われます。

④ この教科書は( )が多くてわかりやすい。

a.イベント b.コレクション c.ボランティア d.イラスト e.レジャー

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-d, 2-a, 3-c, 4-e

2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

母の愛はいつまでも強い。 | Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian.