Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng thu thập thêm một số từ vựng mới trong một chủ đề khá quen thuộc “Sở thích và hoạt động” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
趣味・活動 Sở thích・Hoạt động
読書(する) đọc sách |
コレクション(する) bộ sưu tập |
アニメーション hoạt hình (animation) |
イラスト ảnh họa |
エッセイ bài luận |
俳句 thơ haiku |
生け花 nghệ thuật cắm hoa |
作品 tác phẩm |
講演(会)bài diễn thuyết レジャー bài giảng |
おしゃれ(する) ăn diện |
劇(演劇) kịch nghệ |
演技(する) kĩ thuật trình diễn |
撮影(する) nhiếp ảnh |
作曲 sáng tác (nhạc) |
芸術(アート) hội họa |
登山 leo núi |
海水浴 tắm nắng |
ボランティア tình nguyện |
創作(する) sáng tạo 展示(する)triển lãm, trưng bày 出版(する)xuất bản 企画(する)lên kế hoạch |
初心者 người mới, người nghiệp dư 素人 người nghiệp dư アマ(チュア)>< プロ nghiệp dư >< chuyên nghiệp 鑑賞(する)sự đánh giá cao |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 演奏した10曲のうち、3曲は自分で( )したものだそうです。
② 父は音楽( )が趣味で、ジャズのCDだけでも、300枚以上のコレクションがある。
③ これは去年、飛行機から( )した富士山の写真です。
④ 友達は( )が好きで、毎月20冊くらい本を買っている。
a.鑑賞 b.劇場 c.撮影 d.作曲 e.読書
2/
① この美術館にある絵の多くは、A社の社長の( )によるものだそうです。
② 来月の後半になれば、( )に出かける人がもっと増えるだろう。
③ 毎年秋に、この地域の農産物をPRするための( )が行われます。
④ この教科書は( )が多くてわかりやすい。
a.イベント b.コレクション c.ボランティア d.イラスト e.レジャー
Đáp án: 1/ 1-d, 2-a, 3-c, 4-e
2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d
母の愛はいつまでも強い。 | Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian.