Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “Số và lượng” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các từ vựng này giúp ích cho các bạn khi nói đến số lượng nhé. 今、始めましょう!
数。量 Số ・Lượng
数える Đếm 計算(する)tính toán 勘定(する)thanh toán たまる dồn lại 積もる tập hợp lại 測定(する) đo đạc. ước lượng 測る(長さ/面積を)đo (chiều dài/diện tích) 量る(重さ/容積を)đo (trọng lượng/thể tích) 計る(数/時間を) đo, đếm (số/thời gian) 省く(省略(する))lược bỏ, cắt giảm |
数え方 Cách đếm 回数 số lần 単位 đơn vị 量 thể tích, dung lượng, lượng 面積 diện tích 速度 tốc độ 種類 loại
~通(メール/手紙)~ cái (mail/thư) ~部(書類/新聞) ~ bản (tài liệu/báo) |
数 Số
すうじ chữ số |
偶数 số chẵn
|
差数 số lẻ |
億 trăm triệu |
多い・少ない Nhiều・Ít 豊かな nhiều 豊富 phong phú 無限 vô cực, không giới hạn 少々 một chút 一部 một phần 大半 phần lớn 大量に số lượng lớn たっぷり nhiều 膨大(な)nhiều, rộng lớn 数え切れない không đếm xuể 合計(する) tổng cộng |
ちょっと練習しましょう!
1)a,b のうち、正しいほうを一つ選びなさい。
① 参加費の(a.大半 b.大量)は、大学生だった。
② 体力(a.測定 b.勘定)の結果、子供の体力が落ちていることがわかった。
③ 今年の夏は、去年より雨の(a.数 b.量)が多かった。
④ 多い日は、一日にメールが50(a.通 b.部)ぐらい来る。
2)つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
① 私の国は、( )が日本の役10倍あります。
② 公園にはいろんな( )の花が植えてあり、とてもきれいです。
③ この辺はカープが多いので、( )を落として運転したほうがいい。
④ 新聞を数えるときの( )は部です。冊ではありません。
a.単位 b.回数 c.種類 d.速度 e.面積
Đáp án: 1) 1- a, 2- a, 3-b, 4-a
2) 1-e, 2-c, 3-d, 4-a
感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。 | Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.