Từ vựng N2: Thời gian (時間)

Nov 04, 2017
1
1

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học bài từ vựng đầu tiên của cấp độ N2, thuộc chủ đề “Thời gian” trong cuốn スピードマスターN2. 今、始めましょう!

 

  時間じかん   Thời gian   

     とし      Năm   

祝日しゅくじつ ngày lễ

祭日さいじつ = 国の行事が行われる日。「祝日」とあまり区別されずに使われている  ngày lễ, ngày hội (thường dùng tương đương với [「祝日」

休日きゅうじつ ngày nghỉ

西暦せいれき  đêm Giáng sinh

元旦がんたん = 1月1日の朝      buổi sáng ngày đầu năm

元日がんじつ = 1月1日のこと  ngày đầu năm 

 

    つき    Tháng   

上旬じょうじゅん初旬しょじゅん) thượng tuần (10 ngày đầu tháng)

中旬ちゅうじゅん                 trung tuần (10 ngày giữa tháng)

下旬げじゅん                    hạ tuần (10 ngày cuối tháng)

月末げつまつ                    cuối tháng 

 

 とき  Thời điểm 

一時いちじ          tạm thời

一瞬いっしゅん        chốc nữa

瞬間しゅんかん        khoảnh khắc

後日ごじつ          sắp (trong thời gian gần)

早速さっそく          lập tức

事前じぜんに      trước khi

近頃ちかごろ          ngày nay

近々ちかぢか          sắp

つねに          liên tục, luôn luôn

同時どうじ          đồng thời

ついに      cuối cùng

~た途端とたん  ngay sau ~

間もなく  một chút, một lúc 

ちょっと練習しましょう!

1)a,b のうち、正しいほうを一つ選びなさい

① 彼女に初めて会った(a.瞬間 b.一瞬)、この人とは友達になれそうだと思った。

② 結果がわかりましたから、(a.後日 b.明後日)お知らせいたします。

③ 台風の影響で、(a.一時 b.同時)、新幹線の運転が止まっていた。

2)次の( )に合うものを a - e の中から一つ選びなさい。

① ( )、電車の中でパソコンを使っている人が増えている。

② 新しい車を買ったので、( )、週末にドライブに行くことにした。

③ 2番線に、( )電車が到着いたします。白線の後ろまでお下がりください。

④ あの人は、どんなときでも( )落ち着いている。

a.間もなく b.早速 c.近頃 d.常に e.途端

Đáp án

Đáp án: 1) 1-a, 2-a, 3-a

              2) 1-c, 2-b, 3-a, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Avatar default
Trần Thị Thùy Linh đã bình luận.
almost 7 years ago

tôi rất hài lòng với dịch vụ của các bạn

Information

Danh ngôn

同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).