Hôm nay, chúng ta hãy cùng học bài từ vựng đầu tiên của cấp độ N2, thuộc chủ đề “Thời gian” trong cuốn スピードマスターN2. 今、始めましょう!
時間 Thời gian
年 Năm |
祝日 ngày lễ 祭日 = 国の行事が行われる日。「祝日」とあまり区別されずに使われている ngày lễ, ngày hội (thường dùng tương đương với [「祝日」 休日 ngày nghỉ 西暦 đêm Giáng sinh 元旦 = 1月1日の朝 buổi sáng ngày đầu năm 元日 = 1月1日のこと ngày đầu năm |
月 Tháng |
上旬(初旬) thượng tuần (10 ngày đầu tháng) 中旬 trung tuần (10 ngày giữa tháng) 下旬 hạ tuần (10 ngày cuối tháng) 月末 cuối tháng |
時 Thời điểm |
一時 tạm thời 一瞬 chốc nữa 瞬間 khoảnh khắc 後日 sắp (trong thời gian gần) 早速 lập tức 事前に trước khi 近頃 ngày nay 近々 sắp 常に liên tục, luôn luôn 同時 đồng thời ついに cuối cùng ~た途端 ngay sau ~ 間もなく một chút, một lúc |
ちょっと練習しましょう!
1)a,b のうち、正しいほうを一つ選びなさい
① 彼女に初めて会った(a.瞬間 b.一瞬)、この人とは友達になれそうだと思った。
② 結果がわかりましたから、(a.後日 b.明後日)お知らせいたします。
③ 台風の影響で、(a.一時 b.同時)、新幹線の運転が止まっていた。
2)次の( )に合うものを a - e の中から一つ選びなさい。
① ( )、電車の中でパソコンを使っている人が増えている。
② 新しい車を買ったので、( )、週末にドライブに行くことにした。
③ 2番線に、( )電車が到着いたします。白線の後ろまでお下がりください。
④ あの人は、どんなときでも( )落ち着いている。
a.間もなく b.早速 c.近頃 d.常に e.途端
Đáp án: 1) 1-a, 2-a, 3-a
2) 1-c, 2-b, 3-a, 4-d
同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).
almost 7 years ago
tôi rất hài lòng với dịch vụ của các bạn