Từ vựng N2: Tiền bạc (お金)

Nov 12, 2017
0
1

Hôm nay chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc một chủ đề khá thú vị: Tiền bạc trong cuốn スピードマスターN2. Tin rằng sau bài học này các bạn sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng thú vị liên quan đến tiền đấy. 今、始めましょう!

 

  おかね Tiền bạc  

   お金・  銀行ぎんこう   Tiền ・Ngân hàng   

紙幣しへい    tiền giấy

硬貨こうか    tiền xu

金銭きんせん    tiền

収入しゅうにゅう >< 支出ししゅつ  thu nhập >< chi tiêu

銀行口座こうざ   tài khoản ngân hàng

預金よきんする   đặt cọc

領収書りょうしゅうしょ    biên lai

請求書せいきゅうしょ     hóa đơn

きん  tiền ~

→ ぜいきん    tiền thuế

→ 料金りょうきん      tiền phí

→ 奨学しょうがく金  tiền học bổng 

 

  る  Bán 

れる→ 売り切れ  bán hết

売りげ  kim ngạch bán ra

売れき  hàng đang bán 

 

  取引とりひき  Sự mua bán, quan hệ mua bán

黒字くろじ >< 赤字あかじ có lời >< bị lỗ

円高えんだか  đồng yên tăng giá

円安えにゃす  đồng yên hạ giá

為替かわせ  chuyển đổi ngoại tệ

請求せいきゅう(する)yêu cầu

値上ねあがり  tăng giá

商売しょうばい    mua bán

取引先とりひきさき  khách hàng 

 

 支払しはらう  Trả tiền  

支払い  sự trả tiền

おさめる  trả ~

寄付きふ(する)quyên góp, đóng góp

節約せつやく(する)tiết kiệm

消費しょうひ(する)chi phí

かん  trả góp

 

  かせぐ  Kiếm (tiền)  

稼ぎ  kiếm (tiền)

もうけ  lợi nhuận

→ 儲ける  kiếm lời

→ 儲かる  sinh lời, có lời

給料きゅうりょう  tiền lương

手当てあて  trợ cấp, phụ cấp

ボーナス  bonus

 

ちょっと練習しましょう!

1)a,b のうち、正しいほうを一つ選びなさい。

① 車を買うときの(a.支払い b.割り勘)方法はいくつかあります。

② 着物するときは、(a.料金 b.税金)もいっしょに払っている。

③ 売り上げも前年より少し伸び、会社は(a.収入 b.黒字)経営が続いている。

④ 電話会社からの(a.請求書 b.領収書)を見たら、前の月の倍になっていて、びっくりした。

2)つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

① 今日は( )日なので、銀行が込んでいるだろう。

② 私たちは毎日の生活で、電話を大量に( )している。

③ 旅行にいくために、生活費を( )して、毎月貯金をしている。

④ 昨日、ボーナス銀行( )に振り込まれていた。

a.給料 b.取引先 c.口座 d.消費 e.節約

Đáp án

Đáp án: 1) 1-b, 2-b, 3-b, 4-a

2) 1-a , 2- d, 3-e, 4-c

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

猫の手も借りたい。 | Bận tối mắt tối mũi.