Hôm nay chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc một chủ đề khá thú vị: Tiền bạc trong cuốn スピードマスターN2. Tin rằng sau bài học này các bạn sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng thú vị liên quan đến tiền đấy. 今、始めましょう!
お金 Tiền bạc
お金・ 銀行 Tiền ・Ngân hàng 紙幣 tiền giấy 硬貨 tiền xu 金銭 tiền 収入 >< 支出 thu nhập >< chi tiêu 銀行口座 tài khoản ngân hàng 預金する đặt cọc 領収書 biên lai 請求書 hóa đơn ~金 tiền ~ → 税きん tiền thuế → 料金 tiền phí → 奨学金 tiền học bổng |
売る Bán 売り切れる→ 売り切れ bán hết 売り上げ kim ngạch bán ra 売れ行き hàng đang bán |
取引 Sự mua bán, quan hệ mua bán 黒字 >< 赤字 có lời >< bị lỗ 円高 đồng yên tăng giá 円安 đồng yên hạ giá 為替 chuyển đổi ngoại tệ 請求(する)yêu cầu 値上がり tăng giá 商売 mua bán 取引先 khách hàng |
支払う Trả tiền 支払い sự trả tiền 納める trả ~ 寄付(する)quyên góp, đóng góp 節約(する)tiết kiệm 消費(する)chi phí 割り勘 trả góp |
稼ぐ Kiếm (tiền) 稼ぎ kiếm (tiền) 儲け lợi nhuận → 儲ける kiếm lời → 儲かる sinh lời, có lời 給料 tiền lương 手当 trợ cấp, phụ cấp ボーナス bonus |
ちょっと練習しましょう!
1)a,b のうち、正しいほうを一つ選びなさい。
① 車を買うときの(a.支払い b.割り勘)方法はいくつかあります。
② 着物するときは、(a.料金 b.税金)もいっしょに払っている。
③ 売り上げも前年より少し伸び、会社は(a.収入 b.黒字)経営が続いている。
④ 電話会社からの(a.請求書 b.領収書)を見たら、前の月の倍になっていて、びっくりした。
2)つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
① 今日は( )日なので、銀行が込んでいるだろう。
② 私たちは毎日の生活で、電話を大量に( )している。
③ 旅行にいくために、生活費を( )して、毎月貯金をしている。
④ 昨日、ボーナス銀行( )に振り込まれていた。
a.給料 b.取引先 c.口座 d.消費 e.節約
Đáp án: 1) 1-b, 2-b, 3-b, 4-a
2) 1-a , 2- d, 3-e, 4-c
自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない。 | Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu.