Từ vựng N2: Tính từ (形容詞) -1

Apr 09, 2018
0
1

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Tính từ” trong cuốn スピードマスターN2. Thông qua bài học, chúng ta cùng ôn tập lại và thu thập thêm một số tính từ thông dụng trong cuộc sống. 今、始めましょう!

 

形容詞けいようし ①(どんな人?) Tính từ  ① (Đó là người như thế nào?)  

 

性格せいかく    Tính cách 

 

つよい >< 気がよわい  

cứng rắn >< yếu đuối 

気がみじかい  

thiếu kiên nhẫn 

あつかましい

 không biết xấu hổ 

温厚おんこう(な)

hòa nhã 

欲張よくばり(な)tham lam

→ 欲張る  tham lam  

けち(な)

keo kiệt, bủn xỉn

意地悪いじわる(な)

tàn nhẫn 

そそっかしい

 hấp tấp

 

 

外見がいけん印象いんしょう   Ngoại hình・Ấn tượng

 

さわやか(な)

ưa nhìn 

みにく

 xấu 

 

 

行動こうどう態度たいど   Hành động・Thái độ  

 

上品じょうひん(な)>< 不品(な)

quý phái >< tầm thường 

おしゃべり(な)nhiều chuyện

やかましい  phiền hà

嫌味いやみ(な)châm biếm, mỉa mai 

勝手かって(な)

tự tiện, tự ý 

強引ごういん(な)quá sức chịu đựng

乱暴らんぼう(な)thô lỗ 

だらしない

 nhếch nhác

のんびりした

 thong thả

慎重しんちょう(な)

cẩn trọng 

信頼しんらいできる

 đáng tin cậy 

き生き(と)した

 hoạt bát 

 

 

  能力のうりょく   Năng lực

 

器用きよう(な)>< 器用(な)

khéo léo >< vụng về 

かしこ

 thông minh, khôn khéo 


 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 姉は( )だから、お金を貸してくれないだろう。

② あの俳優はいつも( )で、かっこいい。

③ あの人はよく( )なことを言うので、あまり好きじゃない。

④ 子供のころ、よく近所の男の子たちに( )をされました。

a.さわやか b.意地悪 c.けち d.不器用 e.嫌味

2/

① 兄は( )ので、気に入らないことがあるとすぐに怒り出す。

② みんな、ちゃんと並んでいるのに、間に入って来る( )人がいた。

③ 弟は服の着方が( )ので、よく母に注意されている。

④ あの人は( )から、そんなばかなことはしないだろう。

a.気が短い b.厚かましい c.賢い d.だらしない e.やかましい

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-a, 3-b, 4-e

2/ 1-a, 2-b, 3-d, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。(ボブ・マーリー) | Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu. – Bob Marley