Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Tính từ” trong cuốn スピードマスターN2. Thông qua bài học, chúng ta cùng ôn tập lại và thu thập thêm một số tính từ thông dụng trong cuộc sống. 今、始めましょう!
形容詞 ①(どんな人?) Tính từ ① (Đó là người như thế nào?)
性格 Tính cách
気が強い >< 気が弱い cứng rắn >< yếu đuối |
気が短い thiếu kiên nhẫn |
厚かましい không biết xấu hổ |
温厚(な) hòa nhã |
欲張り(な)tham lam → 欲張る tham lam |
けち(な) keo kiệt, bủn xỉn |
意地悪(な) tàn nhẫn |
そそっかしい hấp tấp |
外見・印象 Ngoại hình・Ấn tượng
爽やか(な) ưa nhìn |
醜い xấu |
行動・態度 Hành động・Thái độ
上品(な)>< 不品(な) quý phái >< tầm thường |
おしゃべり(な)nhiều chuyện やかましい phiền hà 嫌味(な)châm biếm, mỉa mai |
勝手(な) tự tiện, tự ý |
強引(な)quá sức chịu đựng 乱暴(な)thô lỗ |
だらしない nhếch nhác |
のんびりした thong thả |
慎重(な) cẩn trọng |
信頼できる đáng tin cậy |
生き生き(と)した hoạt bát |
能力 Năng lực
器用(な)>< 不器用(な) khéo léo >< vụng về |
賢い thông minh, khôn khéo |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 姉は( )だから、お金を貸してくれないだろう。
② あの俳優はいつも( )で、かっこいい。
③ あの人はよく( )なことを言うので、あまり好きじゃない。
④ 子供のころ、よく近所の男の子たちに( )をされました。
a.さわやか b.意地悪 c.けち d.不器用 e.嫌味
2/
① 兄は( )ので、気に入らないことがあるとすぐに怒り出す。
② みんな、ちゃんと並んでいるのに、間に入って来る( )人がいた。
③ 弟は服の着方が( )ので、よく母に注意されている。
④ あの人は( )から、そんなばかなことはしないだろう。
a.気が短い b.厚かましい c.賢い d.だらしない e.やかましい
Đáp án: 1/ 1-c, 2-a, 3-b, 4-e
2/ 1-a, 2-b, 3-d, 4-c
天は二物を与えず。 | Phúc bất trùng lai họa vô đơn chí.