Từ vựng N2: Tính từ (形容詞) -2

Apr 10, 2018
0
1

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn phần sau chủ để “Tính từ” trong cuốn スピードマスターN2. Chúng ta cùng ôn tập và thu thập thêm những tính từ thông dụng trong cuộc sống. 今、始めましょう!

 

   形容詞けいようし ②(どんなもの・こと?)②   Tính từ ②

 

様子ようす状態じょうたい   Tình trạng・Trạng thái  

 

異常いじょう(な)

bất thường 

貴重きちょう(な)

đáng giá, đáng quí 

独特どくとく(な)

độc đáo 

不幸ふこう(な)

bất hạnh 

めちゃくちゃ(な)[めちゃめちゃ(な)]

 bừa bãi, lộn xộn

ユニーク(な)

độc nhất

余計よけい(な)

thừa thãi 

やっかい(な)

khó khăn

かわいらしい

 đẹp đẽ, xinh xắn

はなはだしい  

mãnh liệt 

目覚めざましい

 nổi bật 

めずらしい

 hiếm 

めでたい  

hoan hỉ

もったいない

 lãng phí

やばい

 kinh khủng

 

 

   判断はんだん評価ひょうか   Phán đoán・Đánh giá  

 

ばかばかしい  

ngu ngốc

ふさわしい

 thích hợp

しかた(が)ない[しょうがない]  

không còn cách nào khác

高度こうど(な)

tiên tiến 

自然しぜん(な)>< 不自然(な)

tự nhiên >< không tự nhiên 

 

気持きもち  Cảm giác  

 

ありがたい  

biết ơn

面倒めんどう(な)phức tạp

→ 面倒くさい  phiền hà 

くどい

 dài dòng

くやしい  

bực bội 

つらい

 khổ sở

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 娘さんの結婚や息子さんの大学合格など、林さんの家では( )ことが続いた。

② 彼はこの仕事に一番( )人です。

③ もう捨てるんですか。まだ食べられるのに、( )。

④ 弟は( )と言って、なかなか部屋の片づけをしない。

a.ふさわしい b.めでたい c.かわいらしい d.もったいない e.面倒くさい

2/

① 田中さんは関係ないんだから、( )なことを言わないでほしい。

② こういう( )な事故は、二度と起きてほしくない。

③ 彼は( )なしゃべり方をするので、一度あったら忘れませんよ。

④ 3年間の留学生活の中で、( )な経験をすることができた。

a.独特 b.自然 c.余計 d.貴重 e.不幸

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e

2/ 1-c, 2-e, 3-a, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.