Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn phần sau chủ để “Tính từ” trong cuốn スピードマスターN2. Chúng ta cùng ôn tập và thu thập thêm những tính từ thông dụng trong cuộc sống. 今、始めましょう!
形容詞 ②(どんなもの・こと?)② Tính từ ②
様子・状態 Tình trạng・Trạng thái
異常(な) bất thường |
貴重(な) đáng giá, đáng quí |
独特(な) độc đáo |
不幸(な) bất hạnh |
めちゃくちゃ(な)[めちゃめちゃ(な)] bừa bãi, lộn xộn |
ユニーク(な) độc nhất |
余計(な) thừa thãi |
やっかい(な) khó khăn |
かわいらしい đẹp đẽ, xinh xắn |
甚だしい mãnh liệt |
目覚しい nổi bật |
珍しい hiếm |
めでたい hoan hỉ |
もったいない lãng phí |
やばい kinh khủng |
判断・評価 Phán đoán・Đánh giá
ばかばかしい ngu ngốc |
ふさわしい thích hợp |
しかた(が)ない[しょうがない] không còn cách nào khác |
高度(な) tiên tiến |
自然(な)>< 不自然(な) tự nhiên >< không tự nhiên |
気持ち Cảm giác
ありがたい biết ơn |
面倒(な)phức tạp → 面倒くさい phiền hà |
くどい dài dòng |
悔しい bực bội |
つらい khổ sở |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 娘さんの結婚や息子さんの大学合格など、林さんの家では( )ことが続いた。
② 彼はこの仕事に一番( )人です。
③ もう捨てるんですか。まだ食べられるのに、( )。
④ 弟は( )と言って、なかなか部屋の片づけをしない。
a.ふさわしい b.めでたい c.かわいらしい d.もったいない e.面倒くさい
2/
① 田中さんは関係ないんだから、( )なことを言わないでほしい。
② こういう( )な事故は、二度と起きてほしくない。
③ 彼は( )なしゃべり方をするので、一度あったら忘れませんよ。
④ 3年間の留学生活の中で、( )な経験をすることができた。
a.独特 b.自然 c.余計 d.貴重 e.不幸
Đáp án: 1/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e
2/ 1-c, 2-e, 3-a, 4-d
知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.