Trong bài hôm nay, Tiếng Nhât 247 xin giới thiệu đến các bạn phần sau chủ đề “Trạng ngữ” trong cuốn スピードマスターN2. Trạng từ là những từ bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian, trạng thái cho câu, là những thành tố rất cần thiết để hoàn thiện một ngôn ngữ. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
副詞 ② Trạng ngữ ②
変化 Thay đổi
今朝は一段と(いっそう)冷える。 |
Sáng nay trời đã lạnh hơn rất nhiều. |
会員だと、さらに安くなる。 |
Nếu cậu là hội viên, sẽ còn rẻ hơn nữa. |
最近ますます忙しくなってきた。 |
Gần đây, tôi càng ngày càng bận. |
準備は、着々と進んでいる。 |
Việc chuẩn bị đang tiến triển một cách ổn định. |
次第に暗くなってきた。 |
Trời đang tối dần từng chút một. |
足の具合は、徐々に良くなっています。 |
Tình trạng chân đang dần dần tốt lên. |
暗くなったと思ったら、たちまち雨が降ってきた。 |
Khi trời tối, trời đột nhiên đổ mưa. |
不景気でめっきり客が減った。 |
Do sự suy thoái kinh tế, lượng khách hàng đã giảm đáng kể. |
比較 So sánh
わりと(わりに)うまくできたと思うけど、どう?おいしい? |
Tôi nghĩ là nó tương đối ngon nhưng mà, sao ngon không? |
見るなと言われると、余計に見たくなる。 |
Nếu được bảo không được nhìn, lại càng muốn nhìn. |
書き直したら、かえって変になった。 | Sau khi viết lại, ngược lại bài càng lạ hơn. |
そのパンは、むしろ焼かずに食べたほうがおいしいよ。 |
Bánh mì đó, ngược lại không nướng ăn sẽ ngon hơn. |
程度 (多い・少ない) Mức độ (Nhiều・Ít)
そうとう難しい |
Khá/ tương đối khó |
うんとたくさん |
Nhiều lắm |
大いに楽しみましょう |
Hãy vui vẻ thật nhiều nhé! |
実にめずらしい |
Thật sự hiếm |
多少わかります |
Ít nhiều hiểu ra |
女性より男性のほうがやや多い |
Bên nam nhiều hơn bên nữ một chút |
ここにあるカメラは、すべて日本製です。 |
Những máy ảnh ở đây, tất cả đều được làm ở Nhật. |
セットで使う言葉 Những từ ngữ sử dụng theo cặp
一度(いったん)見たら忘れない |
Nhìn một lần sẽ không quên |
一切知らない。 |
Hoàn toàn không biết. |
必ずしもできるとは言えない |
Không nhất định phải làm được |
さっぱりわからない |
Hoàn toàn không hiểu |
そう難しくない |
Không khó đến thế đâu |
大してひどくない |
Không kinh khủng đến thế |
全く必要ない |
Hoàn toàn không cần thiết |
別にしいことではない |
Không phải chuyện hiếm gì đâu |
どうせ無理だろう |
Dù thế nào cũng bất khả thi |
どうやら事故があったようだ |
Có vẻ là đã có tai nạn |
たしかにあなたの意見は正しいが・・・ |
Ý kiến của cậu chắc chắn đúng, nhưng mà... |
おそらく事故があったのだろう |
Có lẽ đã có một tai nạn |
せっかく早起きしたのに |
Tôi đã rất cố công dậy sớm, nhưng mà… |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① たくさんあるから( )食べてね。
② 仕事が忙しくなって、( )テレビを見なくなった。
③ 「そのかばん、すごく重いですね」「ええ。中に( )資料が入ってるからね」
④ 見て、あそこ。おいしそうなケーキが( )並んでいる。
a.うんと b.ずらっと c.ぎっしり d.しみじみ e.めっきり
2/
① 「会議の準備はどう?」「大丈夫です。( )進んでいますよ」
② 「昨日、先生もカラオケで歌ったんでしょ。どんな感じだった?」「( )うまかったよ」
③ 彼女は前からきれいだっただけど、このごろ( )きれいになったなあ。
④ ねえ、話聞いてるの?( )返事ぐらいしたらどう?
a.せめて b.着々と c.いちだんと d.わりと e.あらゆる
Đáp án: 1/ 1-a, 2-e, 3-c, 4-b
2/ 1-b, 2-d, 3-c, 4-a
私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel