Vì lượng Hán tự quá lớn, trong tiếng Nhật có rất nhiều từ đồng âm đọc nhưng khác Hán tự, đồng nghĩa với sự khác nhau về mặt ngữ nghĩa. Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn chủ đề “Từ đồng âm” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng bài học này giúp các bạn ôn tập và nắm rõ hơn về các từ có âm đọc giống nhau nhưng ngữ nghĩa khác nhau hoặc dùng trong các tình huống khác nhau trong tiếng Nhật nhé! 今、始めましょう!
音が同じ言葉 Từ đồng âm
動詞 Động từ
コーヒーを温める hâm nóng cà phê 部屋を暖める làm ấm phòng |
顔に表る biểu hiện trên mặt 一人で現れる xuất hiện một mình |
写真に写る được chụp ảnh 新居に移る chuyển đến nhà mới 鏡に映る phản chiếu trong gương |
国を治める trị vì đất nước 倉庫に収める trữ trong nhà kho 税金を納める nộp (đóng) thuế |
上から押さえる nhấn xuống 気持ちを抑える kiểm soát cảm xúc |
問題に解答する đưa đáp án cho vấn đề アンケートに回答する trả lời khảo sát |
節約に努める cố gắng tiết kiệm 司会を務める đảm trách chức chủ tịch 市役所に勤める làm việc tại tòa thị chính |
家に友達を泊める cho bạn trọ lại 紙をクリップで留める dùng cái kẹp chặn giấy 車をとめる dừng xe |
道が分かれる đường rẽ nhánh 恋人と別れる chia tay người yêu |
失敗を責める chỉ trích sự thất bại 相手チームを攻める tấn công đội đối phương |
仕事に就く đi làm 駅に着く đến nhà ga 電気が点く đèn sáng 頭を突く cốc (khỏ, chọt) đầu はこりが付く dính bụi |
熱を測る đo nhiệt độ 重さを量る cân cân nặng 時間を計る đo thời gian |
名詞 Danh từ
人口が減る dân số giảm 人工の島 đảo nhân tạo
|
調査の対象 đối tượng điều tra/ nghiên cứu 左右対称 đối xứng trái phải
|
犯人の特徴 đặc điểm tên tội phạm 製品の特長 điểm nổi bật của sản phẩm
|
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① あまりに腹が立ったので、怒りを( )ことができなかった。
② 明日は友達を家に( )ので、部屋を片付けている。
③ 来週の講演会では、私が司会を( )ことになった。
④ 試験に合格しなかったからといって、自分を( )必要はない。
a.責める b.抑える c.務める d.泊める e.現れる
2/
① バスを待っていた時、友達が後ろから背中を( )きて、びっくりした。
② あの人は変わった職業に( )いる。
③ おととい母に荷物を送ったが、まだ( )いないようだ。
④ 服に食べ物の臭いが( )、なかなか取れない。
a.着いて b.付いて c.就いて d.点いて e.突いて
Đáp án: 1/ 1-b, 2-d, 3-c, 4-a
2/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-b
同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).